

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. B`
- good `->` better
`2. C`
- to `->` as
`3. B`
- as most interesting `->` as the most interesting
`4. B`
- dangerous `->` dangerously
`5. B`
- most biggest `->` biggest
`6. B`
- so `->` as
`7. C`
- longer `->` longest
`8. C`
- more good `->` better
`9. C`
- most great `->` greatest
`10. C`
- the largest `->` the larger.
`+` SS hơn với adj/adv ngắn : S1 + be/V + adj_er/adv_er + than + S2 + O.
`+` SS hơn với adj/adv dài : S1 + be/V + more + adj/adv + than + S2 + O.
`+` SS nhất với adj/adv ngắn : S + be/V + the + adj_est/adv_est + O.
`+` SS nhất với adj/adv dài : S + be/V + the most + adj/adv + O.
`+` SS ngang bằng : S1 + be/V + as + adj/adv + as + S2 + O.
`color{Orange}{Shafu}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` `B` `->` better
`2.` `C` `->` as
`3.` `B` `->` the most interesting
`4.` `B` `->` dangerously
`5.` `B` `->` bỏ "most"
`6.` `B` `->` as
`7.` `C` `->` longest
`8.` `C` `->` better
`9.` `C` `->` greatest
`10.` `C` `->` larger
`----------------`
`-` Cấu trúc so sánh hơn với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` be/V `+` adj/adv-er`/`more + adj/adv `+` than `+` S2
`-` Trong đó có một số cấu trúc đặc biệt trong so sánh hơn cần lưu ý như:
`@` Trong so sánh hơn có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm Much/Far/A lot/A bit trước cụm từ so sánh:
`->` S `+` be/V `+` much/far/a lot/a bit `+` adj/adv-er/more + adj/adv `+` S2
`@` Cấu trúc so sánh kém với tính từ dài:
`->` S `+` be/V `+` less + adj/adv `+` than `+` S2 `+` ...
`-` Cấu trúc so sánh nhất với tính từ `/` trạng từ:
`->` S `+` tobe/V `+` the `+` adj/adv-est/most + adj/adv `+` N `+` in/of
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng khẳng định:
`->` `(+)` S `+` tobe/V not `+` as `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun
`-` Cấu trúc so sánh bằng dạng phủ định:
`->` `(-)` S `+` tobe/V not `+` as/so `+` adj/adv `+` as `+` N/pronoun
`---------------------`
`@` Bên cạnh đó còn có một số lưu ý sau:
`@` Đối với so sánh hơn với trạng từ ta có một số lưu ý sau:
`-` Chú ý với một số trường hợp sau khi chuyển sang so sánh hơn nhất:
`+` Good/Well `->` Better`->` The best
`+` Bad/Badly `->` Worse`->` The worst
`+` Far `->` Farther/Futher `->` The farthest/furthest
`+` Little `->` Less `->` The least
`+` Much/Many `->` More `->` The most
`+` Old `->` Older/Elder `->` The oldest/eldest
`-` Bên cạnh đó ta cần lưu ý cách chuyển tính từ sang trạng từ:
`->` Cách chuyển thành phó từ: Adj `+` ly `->` Adv
`@` Lưu ý còn có một vài trường hợp đặc biệt khác như:
`-` Giữ nguyên tính từ khi chuyển sang trạng từ như:
`+` Fast (adj) `->` Fast (adv) `:` Nhanh, nhanh nhẹn.
`+` Hard (adj) `->` Hard (adv) `:` Chăm chỉ, khó khăn.
`+` Early (adj) `->` Early (adv) `:` Sớm.
`+` Right (adj) `->` Right (adv) `:` Đúng.
`+` Wrong (adj) `->` Wrong (adv) `:` Sai.
`+` High (adj) `->` High (adv) `:` Cao.
`+` Late (adj) `->` Late (adv) `:` Muộn.
`-` Đổi từ tính từ sang trạng từ thành một từ hoàn toàn khác:
`+` Good (adj) `->` Well (adv) `:` Tốt, tốt đẹp.
`-` Trạng từ bị biến đổi nghĩa khi có hoặc không có đuôi -ly:
`+` Free `:` Miễn phí `->` Freely `:` Tự do để làm cái gì đó ...
`+` Wide `:` Mở rộng `→`Widely `:` Nhiều nơi ...
`+` Late `:` Trễ `->` Lately `:` Gần đây ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin