

Vote 5 sao cho người làm.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Can you tell me about a popular dish where you live?
2. I'm not ready to order yet.
3. To start with, I'd like the chicken soup.
4. My grandfather taught me to cook many popular dishes.
5. Let's make some spaghetti for lunch today.
6. I need to buy some vanilla to make a cake.
7. Phuong has a lot of things to do with me today, so she can't go to the supermarket.
8. After having dinner, I will go out with my friends.
9. There isn't enough flour for this recipe.
10. How about cooking spring rolls this afternoon?
Giải thích
1. Công thức: where + S + V (thì hiện tại đơn).
2. Công thức: to be + adjective (ready) + to V (động từ nguyên mẫu có "to").
3. Công thức: To V (động từ nguyên mẫu có "to") dùng trong cấu trúc mở đầu.
4. Công thức: teach + someone + to V (động từ nguyên mẫu có "to").
5. Công thức: Let’s + V (động từ nguyên mẫu không "to").
6. Công thức: need + to V (động từ nguyên mẫu có "to").
7. Công thức: have + noun + to V (động từ nguyên mẫu có "to").
8. Công thức: after + V-ing (động từ thêm "-ing").
9. Công thức: There + be (isn't) + noun.
10. Công thức: How about + V-ing (động từ thêm "-ing").
Chúc cou học tốt nha!
Mong công thức mà mik bik sẽ giúp ích cho bạn.
@phucpro
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

1. live
- Vế trước HTD -> Vế sau HTD
- HTD: S + V(s/es)
2. to order
- be ready to do sth: sẵn sàng làm gì
3. To start
- To do sth: để làm gì
-> Chỉ mục đích
4. to cook
- teach sb to do sth: dạy ai đó làm gì
5. make
- let's + Vinf: Hãy làm gì
6. to buy
- need to do sth: cần làm gì
7. to do
- have a lot of sth to do: có nhiều cái gì để làm gì
8. having
- After + Ving: Sau khi làm gì
9. isn't
- be enough + N: đủ cái gì
10. cooking
- How about + V-ing?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin