Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. B. had- solved
`->` Đây là thì quá khứ hoàn thành,
1. Homeless
`->` Dịch: sau trận dộng đất, nhiều người trở thành vô gia cư
2. I feel (EMBARRASS) embarrassed because I can't run as fast as my friends.
`->` Từ "embarrass" `->` "embarrassed" để phù hợp với chủ ngữ "I."
3. Apple Inc, has been one of the (LEAD) leaders in the computer software field.
`->` Có "one of the" `->` cần danh từ số nhiều "leaders."
4. Peter drives very careful. He's hardly had a minor accident
`->` Dịch: He's hardly had a minor accident `->` Anh ấy hiếm khi có 1 tai nạn nhỏ
5. The old theater of our city is being enlarged and (MODERN) modernized
`->` Từ "modern" `->` "modernized" để phù hợp với vị trí chủ ngữ và chia bị động để phù hợp với ngữ cảnh của câu
6. emotive
`->` Từ "emotion" `->` "emotive," để mô tả cảm xúc mà những người khác thể hiện.
7. Deforestation has caused many so-called man-made disasters.
`->` Sự chặt phá rừng đã gây ra nhiều thảm họa được gọi là thảm họa do con người tạo ra.
8. We must keep the environment (POLLUTE) polluted town .
`->` Từ "pollute" `->` "polluted" để mô tả cụ thể về tình trạng ô nhiễm của thành phố.
9. populated
10. You should learn all the new words by heart in order to (RICH) enrich out vocabulary.
`->` Từ "rich" `->` "enrich."
Dịch nghĩa: Bạn nên học thuộc lòng tất cả các từ mới để làm giàu (vốn từ vựng của mình)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
85
10731
49
bn đã làm hết đâu ạ
360
9201
215
bạn cho mình 1 ít thời gian để suy nghĩ thêm ạ
85
10731
49
rg bài 1 có 2 từ mà bạn làm có 1từ vây