Rewrite the following sentences, using wish
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` She wishes she had an iphone.
`2.` I wish I had three-month summer holiday.
`3.` I wish my parents let me make my own decisions.
`4.` Mike wishes he could play musical instruments.
`5.` I wish my dad had more time with me.
`---------------`
`@` CẤU TRÚC CÂU ƯỚC (WISH)
`->` HT: S + wish + S + V2/ed + O
`->` QK: S + wish + S + had VpII + O
`->` TL: S + wish + S + would/could + V-bare + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` She wishes she had an iphone. (Câu ước ở hiện tại)
`2.` I wish I had three-month summer holiday. (Câu ước ở hiện tại)
`3.` I wish my parents let me make my own decisions. (Câu ước ở hiện tại)
`4.` Mike wishes he could play musical instruments. (Câu ước ở tương lai)
`5.` I wish my dad had more time with me. (Câu ước ở hiện tại)
`@` Cấu trúc câu ước :
- Ở hiện tại : S+wish/wishes (that) + S + V2/ed
`=>` Diễn tả mong muốn không xảy ra ở hiện tại hoặc giả định một điều trái ngược so với thực tế
- Ở quá khứ : S+wish/wishes(that) + S + had + Vpp
`=>` Diễn tả mong muốn sự nuối tiếc về một việc không có thật ở quá khứ hoặc giả định điều gì đó trái ngược với quá khứ
‐ Ở tương lai : S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
`=>` Diễn tả mong muốn một việc nào đó xảy ra hoặc một điều gì đó tốt đẹp trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin