

Helpppppppppppppppppppppppppppppppp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích các bước giải:
`1`.
- Uncountable nouns do not take a / an or a number
- Countable nouns have a singular and a plural form
______________________
- Danh từ không đếm được không đi với a / an hay một con số
- Danh từ đếm được có 2 dạng :
+ Dạng số ít
+ Dạng số nhiều
- Danh từ đếm được có thể đi với a / an hoặc một con số
____________________
$\color{Pink}{\text{#Hii}}$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`-` Uncountable: Không đếm được
`-` Countable: Đếm được
`@@@@@`
`+` Uncountable noun: Danh từ không đếm được
`+` Countable noun: Danh từ đếm được
`-` Dịch câu 1: Danh từ không đếm được không đi với a/an hoặc 1 số nào đó.
`-` Dịch câu 2: Danh từ đếm được có 1 dạng số ít và 1 dạng số nhiều.
`@@@@@`
`@` Những danh từ đếm được, VD như:
`*` Table (N): Cái bàn
`*` Đồ dùng học tập: Pen, bag, book,....
`*` Các loại hoa quả: Banana, apple, orange, grape,....
`*` Động vật: Lion, cat, dog,....
`@` Những danh từ không đếm được, VD như:
`*` Các loại nước: Water, orange juice, apple juice,....
`*` Các loại đồ ăn, thực phẩm với số lượng nhiều nhưng kích cỡ nhỏ: Rice, sugar, salt,.....
`*` Child `->` children: Trẻ em
`*` Tooth `->` teeth: Răng
`*` Woman `->` Women: Phụ nữ / Man `->` men: Đàn ông
`*` Foot `->` feet: Bàn chân
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin