Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
64. B
DHNB: for the last two weeks (HTHT)
S + has/have + V3/ed
65. D
It's +ADJ + (for O) + to V
66. C
decide + (not) to V: quyết định (không) làm gì
67. B
DHNB: for five years (HTHT), in 2021 (QKD)
HTHT: S + has/have+ V3/ed
QKĐ: S + V2/ed
68. D
promise + to V: hứa
help + O + V1: giúp ai làm gì
69. C
S + be + ADJ + enough + (for O) + to V: đủ .. để làm gì
70. A
DHNB: ago (QKD)
S +V2/ed
couldn't +V1: không thể làm gì
71. B
HTHT + since + QKĐ
HTHT: S + has/have+ V3/ed
QKĐ: S + V2/ed
72. C
to + V1: để làm gì (mục đích)
73. C
It's no good + Ving: vô ích khi làm gì
74. C
enjoy + Ving: thích
75. B
S + reminded + O + to V / not to V: gợi nhớ, nhắc nhở
76. A
It's + ADJ + to V
77. C
how + to V: cách để làm gì
78. D
Ving đứng đầu câu thay thế chủ ngữ
79. A
QKĐ + until + QKĐ
80. has gone
S + has/have + V3/ed: thì HTHT
Đi chưa quay lại dùng gone - còn been đi nhưng đã trở về
81. A
S + has/have + V3/ed: thì HTHT
82. D
S + has/have + not + V3/ed: thì HTHT
83. A
S + has/have + V3/ed: thì HTHT
84. A
DHNB: up to now (HTHT)
S + has/have + V3/ed: thì HTHT
85. B
S + has/have + V3/ed: thì HTHT
HTĐ + after + HTHT : hđ trước sau
86. A
HTHT + since + QKĐ
HTHT: S + has/have+ V3/ed
QKĐ: S + V2/ed
87. D
DHNB: since (HTHTTD)
S + has/have + been + Ving
88. A
DHNB: ago (QKD)
S +V2/ed
DHNB: since (HTHT)
S + has/have + (not) + been + V3/ed: bị động - HTHT
89. D
DHNB: yet (HTHT)
yet dùng cho câu phủ định / câu hỏi
none --> mang nghĩa phủ địn --> k cần not
HTHT: S + has/have+ V3/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin