Điền từ:
1, If you want to be fit, stay outdoors more and do more....activities.
2,
She's out at the...Please call back later
3,
My...hurts. I have awful toothache.
4,
The meal we have in the evening is called.....
5,
There is a play ... the Youth Theater
tonight.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` outdoor
want + to V
outdoor activities : hoạt động ngoài trời
`2.` moment
at the moment : hiện tại
`3.` tooth
DC : "awful toothache"
TTSH + N
`4.` dinner
dinner ( N ) : bữa tối
DC : "the meal" ; "in the evening"
`5.` at
at + địa điểm cụ thể
`color{#3B3DA1}{#NgocChi}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1, physical
`-` If + S + V(present tense), S + will/can/may + V-inf
`-` Dịch: Nếu bạn muốn khỏe mạnh, hãy ra ngoài nhiều hơn và tham gia nhiều hoạt động thể chất hơn
2, moment
`-` Dịch: Cô ấy ra ngoài một lát. Vui lòng gọi lại sau
3, tooth
`-` tooth là số nhiều của teeth (răng)
`-` Dịch: Răng tôi bị đau. Tôi bị đau răng lắm
4, dinner
`-` Dinner (n): bữa tối
`-` Dịch: Bữa ăn chúng ta có vào buổi tối được gọi là bữa tối
5, at
`-` at + thời gian/địa điểm (có một số trường hợp đặc biệt)
`-` Dịch: Có một vở kịch tại nhà hát Youth tối nay
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin