Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6.` peaceful (adj): bình yên, hòa bình
`7.` greener (adj): xanh hơn
`8.` expensive (adj): đắt
`9.` feeding
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì
`-` feed (v): cho ăn
`10.` cultivate (v): trồng trọt
`-` HTĐ: S + V-s/es + O
`--------`
`=>` So sánh hơn kém:
`+` Với động từ tobe
`->` Tính từ ngắn: S + be + adj-er + than + S2
`->` Tính từ dài: S + be + more adj + than + S2
`+` Với động từ thường
`->` Trạng từ ngắn: S + V + adv-er + than + S2
`->` Trạng từ dài: S + V + more adv + than + S2
`***` Trường hợp đặc biệt:
`+` good/well `->` better
`+` bad/badly `->` worse
`+` much/many `->` more
`+` far `->` farther/further
`-` farther: dùng theo nghĩa đen chỉ sự xa giữa hai vật thể
`-` further: dùng theo nghĩa bóng (VD: học cao lên)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6. peaceful
S + be + more + long-adj+ than + O : ss hơn
peaceful (adj) yên bình
7. greener
be + ADJ
ADJ + ER: ... hơn
greener: xanh hơn
8. expensive
S + be + less + ADJ + than + O :ss kém hơn
expensive (adj) đắt
9. feeding
enjoy + Ving: thích
feeed (v) cho ăn
10. cultivate
cultivate (v) trồng trọt --> trồng lúa ..
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin