

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,B`
some + danh từ số nhiều đếm được
`->`buiscuit `->` buiscuits
`2.B`
was/were + S + be/Ving
`->`have `->` having
`3,A`
cheese ko đếm được
`->`how many `->` how much + danh từ ko đếm được
`4,C`
a + dt số ít
bottles `->` bottle
`5,A`
girls là số nhiều
`->`does `->` do
`6,A`
Was `+` adj/n
did + V
`->`was `->` did
`7,A`
until chỉ thời gian
`->`why `->` when
`8,A`
fish kết thức bằng đuôi "sh" nên thêm es
`->`fishs `->` fishes
`9,A`
pant chỉ đồ vật
`->`when `->` what
`10,A`
annually (adv) : hàng năm
how long + 1 khoảng thời gian
`->`how long `->` when
`11,C`
milk ko đếm được
`->`milks `->` milk
`12,A`
be + S + going to V
`->`do `->` are
`13,A`
be + S + Ving
`->`will `->` are
`14,B`
be + S + a/an + N
`->`some `->` a
`15,B`
sugar ko đếm được
`->`sugars `->` sugar
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
1. B -> biscuits
-biscuit đếm được
- some + DT đếm được và ko đếm được
2. B -> Did
- Thì quá khứ đơn : Did + S + V ... ?
3. A -> how much
- cheese ko đếm được
4. C -> a bottle
- A + DT đếm được ở số ít
5. A -> Do
- Girls là số nhiều
- Thì Hiện tại đơn : Do + S(số nhiều) + V?
6. A -> Did
- Was + S + adj / N ?
- Did + S + V?
7. A -> when
- When : khi nào
- Why : tại sao
8. A -> fishes
- Quy tắc thêm es : Sau sh , ss , o , x , .... thì thêm đuôi es
9. A -> What
- what : cái gì
- pants là đồ vật
10. A -> When
- annually : hàng năm
- Sau câu hởi có when thường có câu trả lời về thời gian
11. C -> milk
- milk ko đếm được
12. A -> Are
- Are + S + Ving ?
13. A -> Are
- Do là thì tương lai đơn
14. B -> a
- folk dance là số ít
15. B -> sugar
- Sugar ko đếm được
chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin