

sử dụng từ điển TV để tra cứu nghĩa của từ chăm chỉ và kiên trì
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-`Chăm chỉ : Chăm ( nói khái quát) | Theo từ điển Tiếng Việt ( từ điển Tiếng Việt Hoàng Phê) tr137 |
+ Vd : Học sinh chăm chỉ làm ăn
+ Mở rộng : có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn
`-` Kiên trì : không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực| Theo từ điển Tiếng Việt ( từ điển Tiếng Việt Hoàng Phê) tr524|
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` @ ` Nghĩa của : ` @ `
` -- ` Chăm chỉ là : quyết tâm , cố gắng nỗ lực không ngừng nghỉ để đạt được mục tiêu của bản thân dù có khó khăn , trắc trở .
` -- ` Kiên trì : Tương đương với chăm chỉ , cũng quyết tâm , nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình đến cuối cùng .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
410
537
397
màyyyyy ơiiiiiii, taoooo bùnnnnn
410
537
397
tao bùn iar ...🥹💔👈🏻
410
537
397
=))))))))))))))))))))))) đùa thoi má, chứ tao đang vui
410
537
397
mai tao 2 tiết toán, 1 văn và 1 khtn mà vẫn lên đây đó má =))
410
537
397
=))))) mai t ktra Văn mà t chx học =))