

Chọn một phương án A, B, C, hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.( 1 điểm )
Giúp mình nhanh mấy câu này với ạ. Mình cảm ơn nhiều1. A. emergency B. escape C. entertainment D. expect
2. A. flood B. typhoon C. moon D. soon
3. A. drought B. enough C. ground D. South
4. A. overseas B. reach C. teaching D. hearing
5. A. notebook B. good C. choose D. looking
6. A. chips B. chocolate C. bunch D. chef
7. A. think B. thanks C. although D. math
8. A. presentation B. invitation C. education D. question
9. A. skateboarding B. climbing C. baking D. boring
10. A. science B. scooter C. basketball D. scream
11. A. cooked B. needed C. tasted D. listed
12. A. picked B. added C. mixed D. hoped
13. A. annoyed B. delighted C. disappointed D. decided
14. A. pleased B. surprised C. failed D. passed
15. A. visited B. followed C. traveled D. owned
16. A. ingredients B. pancakes C. potatoes D. grapes
17. A. tomatoes B. noodles C. groceries D. bunches
18. A. posters B. readers C. students D. news
19. A. grades B. pictures C. universities D. guesses
20. A. subways B. taxis C. tourists D. trains
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.C `
`@C ` âm /e/ còn lại âm /i/
`2.A `
`@A ` âm /ʌ/ còn lại âm /u:/
`3.B `
`@B ` âm /ʌ/ còn lại âm /au/
`4.D `
`@D ` âm /i/ còn lại âm /i:/
`5.C `
`@C ` âm /ou/ còn lại âm /u/
`6.D `
`@D ` âm /ʃ/ còn lại âm /tʃ/
`7.C `
`@C ` âm /ð/ còn lại âm /θ/
`8.D `
`@D ` âm /ʒ/ còn lại âm /ʃ/
`9.B `
`@B ` âm câm còn lại âm /b/
`10.A `
`@A ` âm /s/ còn lại âm /sk/
`11.A `
`@A ` âm /t/ còn lại âm /id/
`12.B `
`@B ` âm /id/ còn lại âm /t/
`13.A `
`@A ` âm /d/ còn lại âm /id/
`14.C `
`@C ` âm /d/ còn lại âm /t/
`15.A `
`@A ` âm /id/ còn lại âm /d/
`16.C `
`@C ` âm /z/ còn lại âm /s/
`17.D `
`@D ` âm /iz/ còn lại âm /z/
`18.C `
`@C ` âm /s/ còn lại âm /z/
`19.D `
`@D ` âm /iz/ còn lại âm /z/
`20.C `
`@C ` âm /s/ còn lại âm /z/
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

D. expect ( /ɪ/, khác với /iː/ trong các từ khác.) 1
A. flood (/ʌ/, khác với /uː/ trong các từ khác.)2
B. enough ( /ʌ/, khác với /aʊ/ trong các từ khác.)3
D. hearing ( /ɪə/, khác với /iː/ trong các từ khác.)4
B. good ( /ʊ/, khác với /uː/ trong các từ khác.)5
D. chef (/ʃ/, khác với /tʃ/ trong các từ khác.)6
C. although ( /ð/, khác với /θ/ trong các từ khác.)7
D. question ( /ʃ/, khác với /eɪ/ trong các từ khác.)8
B. climbing ( /m/, trong khi các từ khác có /ɪŋ/.)9
A. science ( /aɪ/, khác với /uː/ trong các từ khác.)10
A. cooked ( /t/, khác với /ɪd/ trong các từ khác.)11
B. added ( /ɪd/, khác với /t/ trong các từ khác.)12
D. decided (/ɪd/, khác với /d/ trong các từ khác.)13
B. surprised ( /d/, khác với /t/ trong các từ khác.)14
A. visited (/ɪd/, khác với /d/ trong các từ khác.)15
A. ingredients ( /iː/, khác với /eɪ/ trong các từ khác.)16
A. tomatoes (/əʊ/, khác với /uː/ trong các từ khác.)17
D. news ( /uː/, khác với /z/ trong các từ khác.)18
C. universities (/iːz/, khác với /s/ trong các từ khác.)19
C. tourists ( /ɪ/, khác với /eɪ/ trong các từ khác.)20
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin