

Recorder the words to make a correct sentence
3. schedule. / have / completed / successfully / my / of / ahead / project / I
4. They / partnership / a / fanned / hannonious / have / since / they met
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`3` I have successfully completed my project ahead of schedule.
`-` Hành động đã xảy ra nhưng chưa kết thúc ở hiện tại.
`=>` Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + V3/Vpp + O.
`4` They have fanned a hannonious partnership since they met.
`-` since + mệnh đề thì quá khứ đơn : DHNB thì hiện tại hoàn thành.
`=>` Form : S + have/has + V3/Vpp + O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb3. to ` I have successfully completed my project ahead of schedule.
` - ` ahead of sb `/` sth : trước ai đó `/` cái gì đó
` @ ` Tạm dịch `:` Tôi đã hoàn thành thành công dự án của mình trước thời hạn.
` bb4. to ` They have fanned a hannonious partnership since they met.
` - DHNB : ` since
` -> ` Thì HTHT
` - ` partnership(n) : quan hệ đối tác
` @ ` Tạm dịch `:` Họ đã xây dựng một mối quan hệ hợp tác tốt đẹp kể từ khi họ gặp nhau.
` -__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__-__- `
` *** ` CT Thì HTHT :
` @ ` Với VTobe:
` (+) ` S `+` have `/` has `+` been `+` complement
` (-) ` S `+` have `/` has `+` not `+` been `+` complement
` (?) ` Have `/` Has `+` S `+` been `+` complement `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`word `+` Have `/` Has `+` S `+` been `+` complement `?`
` @ ` Với V thường:
` (+) ` S `+` have `/` has `+` V3
` (-) ` S `+` have `/` has `+` not `+` V3
` (?) ` Have `/` Has `+` S `+` V3 `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : Wh`-`word `+` Have `/` Has `+` S `+` V3 `?`
` - DHNB : `
` + ` Since `+` mốc thời gian (cụ thể)
` + ` For `+` khoảng thời gian
` + ` The first `/` second `/` third `…` time: lần đầu tiên, lần thứ hai, lần thứ ba `…`
` + ` Until now `/` Up to now `/` So far
` + ` Over the past `/` the last `+` số `+` years
` + ` Recently `/` In recent years `/` Lately
` + ` Never : chưa bao giờ
` + ` Ever : từng
` + ` Just : gần đây, vừa mới
` + ` Already : rồi
` + ` Yet : chưa
` + ` Before : trước đây
` text\{! Lưu ý ! : Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới} `
` text\{! Lưu ý ! : So far = Until now = Up to now = Up to the present:} ` ` text\{cho đến bây giờ} `
`->` Cách dùng:
` + ` Diễn tả một hành động, sự việc bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại. (Today `/` this morning `/` this evening)
` + ` Diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
` + ` Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (ever `/` never)
` + ` Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.
` + ` Dùng để thể hiện khi thời điểm xảy ra sự việc không quan trọng hoặc không được biết rõ.
` + ` Dùng để nói về sự việc vừa mới xảy ra và hậu quả của nó vẫn còn tác động đến hiện tại
` + ` Hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin