Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án: `+` Giải thích các bước giải:
`1)` Jackson would live in Japan if he knew someone there
`2)` If Lyly had some spare tickets, she could take me to the concert
`3)` If they understood the problem, they would find some right solution
`4)` If Jack didn’t drink too much alcohol every day, his stomach would be good
`5)` If Hana had had breakfast, he wouldn’t feel hungry now
`-` ĐK: hỗn hợp: không có thật trong QK và kết quả trái ngược với thực tế
`6)` If the weather does not rain, we will go camping in the forest
`***` Notes:
`@` Cấu trúc:
`+` Điều kiện loại `0`: Diễn tả sự thật hiển nhiên
`@` If + S + Vs/es, S + Vs/es + O
`+` Điều kiện loại `1`: Diễn tả hành động có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai
`@` If + s + HTĐ, S + will/cam/may + V(nt)
`+` Điều kiện loại `2`: Diễn tả hành động không thể xảy ra ở hiện tại và tương lai
`@` If + S + QKĐ, S + would/could/might + V(nt)
`@` If I were you, S + would/could/might: nếu tôi là bạn, tôi sẽ...
`to` Lời khuyên
`+` Điều kiện loại `3`: Hành động, sự việc không thể xảy ra ở QK
`@` If + S + had + Ved/ Cột `3`, S + would/could/might + have + Ved/Cột `3`
`color{pink}{#NTP}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Jackson would live in Jpan if he knew someone there
2. If Lily had any spare tickets, she could take me to the concert
3. If they understood the problem, they would find some right solution
4. If Jack didn't drink too much alcohol every day, his stomach would be good
5. If Hanna had had breakfast, she would not be very hungry now
6. If the weather rains, we don't go camping in the forest
`---------------------`
`*` Câu điều kiện:
`+` Câu điều kiện loại 0:
If + S + V(s/es) + O, S + V(s/es) + O
`->` dùng diễn tả sự thật hiển nhiên, các sự kiện mang tính khoa học, chân lý.
`+` Loại 1:
If + S + V(s/es) + O, S + will/model verbs + V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết có thật ở hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai
`+` Loại 2:
If + S + V2/ed + O, S + would/could + V_inf + O
`->` Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại
`+` Loại 3 :
If + S + had + V3/ed + O, S + would/could + have + V3/ed + O
`->` Diễn tả giả thiết không có thật trong quá khứ
`+` Câu điều kiện hỗn hợp ( loại 3,2):
If + S + had + V3/ed + O, S + would/could + V_inf + O
`-` Câu điều kiện loại 2,3:
If + S + V2/ed + O, S + would/could + have + V3/ed + O
`*` Đảo ngữ câu điều kiện:
`-` loại 1:
Should + S + V_inf + O, S + will/model verbs + V_inf + O
`-` Loại 2:
`+` Với tobe:
Were + S + N/adj, S + would/could + V_inf + O
`+` Với động từ thường:
Were + S + to_V , S + would/could + V_inf + O
`-` Loại 3:
Had + S + V3/ed + O, S + would/could + have + V3/ed + O
`*` Biến thể câu điều kiện:
`-` Had it not been for + N/V_ing, S + would/could + have + V3/ed + O: Nếu không có ...
`-` But for /Without + V_ing/N, S + would/could + have + V3/ed + O : Nếu không có
`-` Provided that `=` if
`-` Unless `=` if...not : trừ khi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin