

Câu 21. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 22. Khi đọc bản vẽ lắp, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Yêu cầu kĩ thuật
D. Khung tên
Câu 23. Nội dung khung tên ở bản vẽ lắp, gồm :
A. tên sản phẩm, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, nơi thiết kế…
B. tên chi tiết, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, nơi thiết kế…
C. tên chi tiết, tỉ lệ, vật liệu, họ tên người vẽ…
D. tên sản phẩm, tỉ lệ, yêu cầu kĩ thuật, kí hiệu bản vẽ…
Câu 24. Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật….
A. thể hiện một sản phẩm gồm một chi tiết tạo thành
B. thể hiện nhiều sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành
C. thể hiện nhiều sản phẩm gồm một chi tiết tạo thành
D. thể hiện một sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành
Câu 25: Bản vẽ lắp được dùng để làm gì ?
A. Dùng trong chế tạo, thiết kế, sửa chữa và kiểm tra sản phẩm.
B. Dùng trong thiết kế, chế tạo, vận hành và kiểm tra sản phẩm.
C. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm.
D. Dùng trong thiết kế, chế tạo, xây dựng và sử dụng sản phẩm.
Câu 26: Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 27: Phần khung tên của bản vẽ chi tiết gồm những thông tin gì?
A. Tên gọi, tỉ lệ B. Vật liệu chế tạo, tỉ lệ
C. Tỉ lệ, hình chiếu D. Tên gọi, vật liệu chế tạo, tỉ lệ.
Câu 28: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Dùng để sử dụng chi tiết máy
Câu 29: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu
của người thiết kế?
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ nhà
D. Bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà
Câu 30: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật tính theo đơn vị:
A. m B. cm
C. dm D. mm
Câu 31: Nội dung bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ
thuật
D. Hình biểu diễn, khung tên, các yêu cầu kỹ thuật.
Câu 32: Bản vẽ lắp của sản phẩm gồm mấy nội dung?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 33: Phần nội dung nào của bản vẽ lắp không có ở bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn B. Kích thước
C. Khung tên D. Bảng kê.
Câu 34: Phần nội dung nào của bản vẽ chi tiết không có ở bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên D. Kích thước
Câu 35: Người công nhân căn cứ vào đâu để lắp ráp các chi tiết máy đúng như yêu
cầu của người thiết kế?
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ nhà
D. Bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà
Câu 36: Tỉ lệ trên bản vẽ kĩ thuật theo quy định có mấy loại :
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 37: Nội dung bản vẽ lắp gồm có những gì?
A. Các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật, khung tên
B. Các hình biểu diễn, khung bản vẽ, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ thuật
C. Các hình chiếu, khung bản vẽ, khung tên, các con số kích thước, các yêu cầu kĩ
thuật
D. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, bảng kê.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`21. B`
`-` bảng vẽ lắp gồm :
`+` hình biểu diễn
`+` bảng kê
`+` kích thước
`+` khung tên
`22. D`
`-` vì khung tên cung cấp các thông tin cơ bản và quan trọng nhất về bản vẽ
`23. A`
`-` khung tên trong bản vẽ lắp bao gồm :
`+` tên sản phẩm
`+` tỉ lệ
`+` kí hiệu bản vẽ
`+` nơi thiết kế
...
`24. D`
`-` khái niệm : bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật thể hiện một sản phẩm gồm nhiều chi tiết lắp ráp tạo thành
`25. C`
`-` bản vẽ lắp được dùng để thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm
`26. C`
`-` gồm : hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
`27. D`
`-` khung tên của bản vẽ chi tiết phải bao gồm tên gọi, vật liệu chế tạo, và tỉ lệ
`28. C`
`-` bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy vì nó cung cấp thông tin quan trọng của máy
`29. A`
`-` căn cứ vào bản vẽ chi tiết vì nó cung cấp đầy đủ thông tin về hình dạng, kích thước, ...
`30. D`
`-` nhằm đảm bảo độ chính xác cao
`31. C`
`-` nội dung bản vẽ chi tiết gồm :
`+` các hình chiếu,
`+` khung bản vẽ
`+` khung tên
`+` các con số kích thước
`+` các yêu cầu kĩ thuật
`32. D`
`-` gồm : hình chiếu, kích thước, khung tên, bảng kê chi tiết, yêu cầu kỹ thuật
`33. D`
`-` bảng vẽ chi tiết gồm :
`+` hình biểu diễn
`+` kích thước
`+` khung tên
`+` các yêu cầu kỹ thuật
`35. B`
`-` bản vẽ lắp cung cấp thông tin về cách các chi tiết được lắp ráp với nhau để tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh
`36. B`
`-` gồm : tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ thực, tỉ lệ lớn
`37. A`
`-` nội dung của bản vẽ lắp bao gồm :
`+` hình biểu diễn
`+` kích thước
`+` bảng kê
`+` khung tên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin