

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`@` The number of: Chỉ một số lượng cụ thể và thường đi với danh từ số ít.
`-` Vd: The number of people in my family is four.
`@` A number of: Chỉ một số lượng không cụ thể `(``>``1``)` và thường đi với danh từ số nhiều.
`-` Vd: A number of students in my class need to be handle.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. The number of:
- Dùng để chỉ một số lượng cụ thể, xác định.
- Động từ theo sau ở số ít vì the number được coi là chủ ngữ số ít.
- Ví dụ: The number of books on the shelf is surprising. (Số lượng sách trên kệ thật đáng ngạc nhiên.)
2. A number of:
- Dùng để chỉ một số lượng không xác định, mang ý nghĩa một vài, một số.
- Động từ theo sau ở số nhiều vì a number of ám chỉ nhiều đối tượng.
- Ví dụ: A number of students are participating in the competition. (Một số học sinh đang tham gia cuộc thi.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin