

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
protein: thịt lợn, cua, cá ba sa, thịt gà, tôm khô, sườn lợn, cá viên
lipid: dầu ăn, mỡ lợn
carbonhydrate : gạo, bánh mì, cà rốt, bí đao, khoai lang
vitamin và khoáng chất : đỗ cô ve, ra muống, bông cải, cải thìa, bắp cải thảo, su su
(hôm nay mình cx vừa thi cn cx có câu này nên h chúc bạn thi tốt nha)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`@` Protein ( chất đạm ) : thịt lợn,sườn lợn, cua, cá ba sa, thịt gà, tôm khô
`@` Lipid ( Chất béo ): dầu ăn, mỡ lợn
`@` Carbonhydrate ( Tinh bột) : bánh mì , bí đao, khoai lang, gạo, cà rốt
`@` Vitamin và khoáng chất : cà rốt, bông cải, cải thìa, rau muống, dứa, đậu cô v
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Buổi 16 : Unit 5 -Our experiences- Những trải nghiệm của chúng ta I-Vocabulary: 20.structure (n) /ˈstrʌktʃə/ cấu trúc 21.takeaway (n) /ˈteɪkəweɪ/ đồ ăn bán sẵn (để mang về) 22. act out (v) /ækt aʊt/ đóng vai, diễn 23. behave (v) /bɪˈheɪv/ ngoan, biết cư xử 24. dogsled (n) /ˈdɒɡsled/ xe chó kéo 25. domed (adj) /dəʊmd/ hình vòm 26. downtown (adj) /ˌdaʊnˈtaʊn/ trung tâm thành phố 27. eat out (v) /iːt aʊt/ ăn ngoài 28. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ giải trí 29. facility (n) /fəˈsɪləti/ phương tiện, thiết bị 30. igloo (n) /ˈɪɡluː/ lều tuyết 31. illiterate (adj) /ɪˈlɪtərət/ thất học 32. loudspeaker (n) /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ loa 33. occasion (n) /əˈkeɪʒn/ dịp 34. pass on (ph.v) /pɑːs ɒn/ truyền lại, kể lại 35. post (v) /pəʊst/ đăng tải 36. snack (n) /snæk/ đồ ăn vặt 37. street vendor (n) /striːt ˈvendə(r)/ người bán hàng rong 38. strict (adj) /strɪkt/ nghiêm khắc 39. treat (v) /triːt/ cư xử II-Grammar : Cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành 1-Cấu trúc: *Cấu trúc chung: S + have/ has + P2 ( phân từ quá khứ ) -Ptqk có 2 dạng: Với đt có quy tắc thì ptqk được thành lập bằng cách thêm ed vào sau đt nguyên thể. Còn các đt bất quy tắc thì ptqk nằm ở cột 3 trong quyển 360 đt bất quy tắc. (+) I, you, we, they: have + p2 She, he, it: has + p2 (-) S + have not/ has not + p2 haven’t/ hasn’t (?) Have/ has + S + p2 ? Yes, S + have/ has Đáp No, S + haven’t/ hasn’t 2-Cách dùng: 5 a-Thì htht dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra nhưng không đề cập đến thời gian Ex: I have watched this film b-Thì htht còn diễn tả hành động bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và còn có khả năng vẫn tiếp tục ở tương lai Ex: We have learnt English for 5 years c-Thì htht còn diễn tả hành động vừa mới xảy ra và để lại kết quả hoặc hậu quả ở hiện tại Ex: The floor is very clean. I have cleaned it (Sàn nhà rất sạch. Tôi vừa lau nó) d-Thì htht còn diễn tả sự trải nghiệm. Trong trường hợp này ta dùng ever (đã từng) hoặc never (chưa bao giờ) đứng sau have/ has Ex: I have never seen the UFO (Tôi chưa bao giờ nhìn thấy đĩa bay) e-Thì htht còn diễn tả số lần trong quá khứ Ex: I have read this book four times (Tôi đã đọc quyển sách này 4 lần) -Nếu mệnh đề đứng sau this is the first (last) time …thì cũng chia đt ở htht Ex: This is the first time we have visited Ha Noi 3-Dấu hiệu nhận biết thì htht: (9) a-since (từ) + mốc thời gian b-For + khoảng thời gian Rút gọnBuổi 16 : Unit 5 -Our experiences- Những trải nghiệm của chúng ta I-Vocabulary: 20.structure (n) /ˈstrʌktʃə/ cấu trúc 21.takeaway (n) /ˈteɪkəweɪ/ đồ ăn bán sẵn (để man... xem thêm
c-so far: cho đến bây giờ d-ever: đã từng e-Never: chưa bao giờ f-just: vừa mới g-already: rồi h-yet: chưa i-before: trước kia III-Test: bài I, II và 10 câu đầu của bài III trang 69, 70 . Tổng 30 câu III-Homework: 1-Học thuộc lí thuyết thì htht 2-Đọc lại các từ mới nhiều lần để luyện phát âm 3-Làm từ câu 11 đến câu 24 của bài III trang 70, 71 4-Chủ nhật tuần này nghỉ 5-Từ tháng 9 trở đi học tối thứ 6 từ 7 rưỡi đến 9 rưỡi và sáng chủ nhật từ 7 giờ đến 9 giờ 6-Nộp tiền đợt 1: *Giải thích từ mới cho bt về nhà Rút gọnc-so far: cho đến bây giờ d-ever: đã từng e-Never: chưa bao giờ f-just: vừa mới g-already: rồi h-yet: chưa i-before: trước kia III-Test: bài I, II và 10 câu đầu của bài III trang 69, 70 . Tổng 30 câu III-Homework: 1-Học thuộc lí thuyết thì htht 2-Đ... xem thêm
Bảng tin
1
9
0
BẠN ƠI S MÌNH THẤY THIẾU THỊT GÀ
1
9
0
À SORRY MÌNH NHÌN THẤY R
1
9
0
bạn gì ơi cho mình hởi chút chuyện riêng đc k