Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` friendly (a) : thân thiện
`->` My best friend is very friendly
`@` Dịch : Bạn thân của tôi rất thân thiện
`2.` house (n) : ngôi nhà
`->` My house is small but it is very nice
`@` Dịch : Ngôi nhà của tôi nhỏ nhưng nó rất đẹp
`3.` school (n) : trường học
`->` Her school has 16 classroom
`@` Dịch : Ngôi trường của cô ấy có 16 lớp học
`4.` Maths (n) : môn Toán
`->` His favourite subject is Maths
`@` Dịch : Môn học yêu thích của anh ấy là môn Toán
`5.` bed (n) : giường
`->` My bed is very big and comfortable
`@` Dịch : Chiếc giường của tôi rất lớn và thoải mái.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-` Serendipity (n) Sự tình cờ may mắn, việc tìm ra cái gì đó có giá trị một cách bất ngờ.
`-` Quixotic (adj) Viển vông, không thực tế, đầy mộng mơ.
`-` Melancholic (adj) Buồn bã, u sầu, trầm tư.
`-` Ephemeral (adj) Tạm thời, chóng qua, phù du.
`-` Wanderlust (n) Khát khao đi đây đi đó, ham mê xê dịch.
`***************`
`-` Đặt câu:
`+` The discovery of penicillin was a moment of serendipity for Alexander Fleming.
(Việc phát hiện ra penicillin là một khoảnh khắc tình cờ may mắn đối với Alexander Fleming.)
`+` His quixotic dream of flying to the moon seemed impossible.
(Giấc mơ viển vông của anh ấy về việc bay lên mặt trăng có vẻ không thể thực hiện được.)
`+` She listened to melancholic music to soothe her soul.
(Cô ấy nghe nhạc buồn để xoa dịu tâm hồn.)
`+` Youth is ephemeral; it soon passes.
(Tuổi trẻ là phù du, nó chóng qua.)
`+` She had a wanderlust that took her to many exotic places.
(Cô ấy có một khát khao đi đây đi đó đã đưa cô đến nhiều nơi kỳ lạ.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin