22
13
cần rất gấp ạ, giúp mình với mọi người
cảm ơn nhìu lắm ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,2.` Đúng
`3.` disease `->` diseases
`-` some + N đếm được số nhiều: vài cái gì
`-` 'disease' đếm được nên ta dùng dạng số nhiều
`4.` do `->` go
`-` go jogging: đi chạy bộ (không có 'do jogging')
`5.` sing `->` singing
`-` CT: Giới từ (trong câu là 'for') + N/V-ing
`-` Song hành: V-ing1 (trong câu là 'playing') + and + V-ing2
`6.` to build `->` building
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì
`7.` are `->` is
`-` V-ing còn được gọi là 1 danh động từ, khi làm S thì V chia số ít
`->` Dùng tobe 'is' thay vì tobe 'are'
`8.` sing `->` sang
`9.` get `->` got
`-` Hành động đã diễn ra `->` Thì QKĐ `(+)`: S + Ved/c2
`10.` to drink `->` drink
`-` should + V-inf: nên làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
28820
8521
1. begins always → always begins
ADV chỉ tần suất + V
2. health → healthy
a+ ADJ + N
3. disease → diseases
some + N ko đếm được / N số nhiều, đếm được
4. do → go
go jogging: chạy bộ
go + Ving
5. sing → singing
Ving and Ving
6. to build → building
enjoy + Ving: thích
7. are → is
Ving đứng đầu câu thay thế chủ ngữ
reading books: đọc sách → 1 hoạt động → is
8. sing → sang
S + V2/ed: thì QKĐ
9. get → got
Có asked → dùng thì QKĐ
S + V2/ed
10. to drink → drink
should + V1: nên làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
22
851
13
cảm ơn chị nlam aa
1308
18379
1003
kh có gì ạ.