

đáp án và giải thích giúp mình
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
15:B. quiet a bit
- "quiet a bit" là một cụm từ cố định, có nghĩa là khá nhiều, phù hợp với ngữ cảnh muốn nói rằng việc đi xe khách rẻ hơn đi tàu khá nhiều
16:A. coming
- Sau động từ "fancy" (ưa thích) động từ tiếp theo phải ở dạng V-ing
17:C. hooked up
- "Hooked up for" có nghĩa là đứng lên bênh vực hoặc bảo vệ. Phù hợp với ngữ cảnh anh trai bênh vực khi mẹ mẹ mắng
18:A.will remind
- "will remind" phù hợp với thì tương lai đơn vì đây là một kế hoạch hoặc quyết định tại thời điểm nói
19:B. didn't she
- Đây là câu hỏi đuôi, và vì mệnh đề chính là quá khứ "had to" nên câu hỏi đuôi phải dùng "didn't she"
20:D. reduce
21:D. to write
- "It's no good" thường đi với V-ing, nhưng ở đây "writng to him" mới đúng vì phù hợp với ngữ cảnh không có lợi gì khi viết thư cho anh ta
22:D. knocked down
- "knocked down" là cụm từ miêu tả việc bị đâm hoặc va vào, phù hợp với tan nạn xe cộ
23:D. on top of the world
- "On top of the world" là một thành ngữ, có nghĩa là cảm thấy hạnh phúc
24:B. was watching
- Chỉ một hành động đang diễn ra trong quá khứ, nên sử sử thì quá khứ tiếp diễn (was/were +V-ing)
25:B. did/killed
- Động từ thứ nhất "did" ở thì quá khứ đơn, chỉ hành động thực hiện nhiệm vụ, còn "killed" (bị giết) cũng ở quá khứ đơn vì 2 hành động xảy ra gần như đồng thời
26:C. died/was
- "Died" chỉ sự qua đời ở thì QK đơn, và "was" chỉ tuổi tác cũng ỏ thì QK đơn
27:A. was starting
- Để nhấn mạnh một thời điểm cụ thể, nên dùng thì quá khứ tiếp diễn "was starting"
28:C. the
"The Eiffel Tower" là tên riêng của một địa danh nổi tiếng nên phải có mạo từ "the"
29:C. a
- "A new car" chỉ một chiếc xe chung chung, ko cụ thể nên sử dụng "a"
30:A. an
31:C. the
32:C. the
- Đây là nhà hàng cụ thể được bạn bè giới thiệu nên dùng "the"
33:A. the
34:B. the
35: C. a
36. D
- Khi nói chung về động vật, không dùng mạo từ
37:C. the
38:B. the
- Tên di tích nổi tiếng luôn đi kèm với "the"
39:C. environmental
40:B. of
- "Full of" là cụm từ cố định để chỉ sự chứa đầy
41:B. leand to
- "Lead to" có nghĩa là gây ra hoặc dẫn đến, phù hợp với ngữ cảnh
Chúc bạn học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin