

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`21` which.
`22` who.
`23` which.
`24` that/which.
`25` which.
`-` Các mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh :
`@` Dùng ''who'' cho chủ ngữ trong câu là một danh từ chỉ người .
`@` Dùng ''whom'' cho danh từ chỉ người trong câu nhưng có vị trí là tân ngữ được nhắc đến .
`@` Dùng ''whose'' cho danh từ được sở hữu bởi thứ của chủ ngữ trong câu `(` Whose + N `)` .
`@` Dùng ''which'' cho danh từ chỉ sự vật .
`@` Dùng ''why'' cho lí do hành động mà ai đó làm gì .
`@` Dùng ''when'' cho tân ngữ chỉ thời gian .
`@` Dùng ''where'' cho tân ngữ là một địa điểm , nơi chốn .
`@` Dùng ''that'' cho tân ngữ danh từ không xác định .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Đáp án+Giải thích các bước giải:
21. The dictionary which you gave me is very good. => Which sử dụng để làm tân ngữ dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật. Vế sau bổ ngữ cho danh từ chỉ vật đứng trước
22. The police are looking for the thieves who got into my house last night. =>Who sử dụng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc có thể thay thế cho các danh từ chỉ người. Vế sau bổ ngữ cho danh từ chỉ người đứng trước
23. I have lost the necklace which my mother gave me on my birthday. => Which sử dụng để làm tân ngữ dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật. Vế sau bổ ngữ cho danh từ chỉ vật đứng trước
the necklace.
24. Buses which go to the airport run every half hour. => Which sử dụng để làm tân ngữ dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật. Vế sau bổ ngữ cho danh từ chỉ vật đứng trước
25. I gave you he book which had many pictures. => Which sử dụng để làm tân ngữ dùng để thay thế cho các danh từ chỉ vật. Vế sau bổ ngữ cho danh từ chỉ vật đứng trước
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin