

Câu 66: Số lượng loài sinh vật bị mất dần lớn nhất thuộc về
A. thực vật. B. thú. C. chim. D. cá.
Câu 67: Biểu hiệntính đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở
A. nguồn gen. B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D. hệ sinh thái.
Câu 68: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở
A. sự phân bố sinh vật. B. sự phát triển của sinh vật.
C. diện tích rừng lớn. D. nguồn gen quý hiếm.
Câu 69: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là
A. rừng ven biển. B. rừng đầu nguồn. C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất.
Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do
A. cháy rừng. B. trồng rừng chưa hiệu quả.
C. khai thác quá mức. D. chiến tranh.
Câu 71: Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là
A. bón phân hoá học. B. nông - lâm kết hợp.
C. dùng thuốc diệt cỏ. D. đào hố vẩy cá.
Câu 72: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. làm ruộng bậc thang. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. tiến hành tăng vụ. D. bón phân thích hợp.
Câu 73: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. đào hố vẩy cá. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng.
Câu 74: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
A. Thể trạng các cá thể. B. Hệ sinh thái.
C. Số lượng loài. D. Nguồn gen quý hiếm.
Câu 75: Loại rừng có ý nghĩa rất quan trọng đối với môi sinh là
A. rừng sản xuất. B. rừng ngập mặn. C. rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ.
Câu 76: Dân cư nước ta hiện nay
A. sống đông đúc trong các khu công nghiệp. B. phân bố đồng đều ở nông thôn, thành thị.
C. tập trung đông đúc ở những thành phố lớn. D. thưa thớt ở các vùng có kinh tế phát triển.
Câu 77: Dân cư ở ven biển nước ta hiện nay
A. tham gia nhiều vào phát triển kinh tế biển. B. có mật độ cao nhất ở các cồn cát ven biển.
C. phân bố đều suốt chiều dài đường bờ biển. D. chỉ tham gia vào nông nghiệp, lâm nghiệp.
Câu 78: Dân cư ở đồng bằng nước ta hiện nay
A. làm việc chủ yếu ở ngành lâm nghiệp. B. phân bố đông đúc ở các thành phố lớn.
C. có chất lượng đồng đều ở nhiều vùng. D. tất cả sống trong các khu công nghiệp.
Câu 79: Phân bố dân cư nước ta hiện nay
A. đồng đều ở các vùng kinh tế phát triển. B. gắn liền với trình độ phát triển kinh tế.
C. rất phù hợp với sự phân bố tài nguyên. D. tập trung đông đúc ở những đảo xa bờ.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu sinh học của dân số nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ người biết chữ tăng qua các năm. B. Tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên giảm dần.
C. Tỉ số giới tính của dân số khá cân bằng. D. Dân số hoạt động trong khu vực II lớn.
Câu 81: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số nước ta hiện nay?
A. Tăng dần tỉ trọng của dân số nhóm 0-14 tuổi. B. Cơ cấu dân số có xu hướng trẻ hóa rất nhanh.
C. Không còn tình trạng mất cân bằng giới tính. D. Tỉ số giới tính khác nhau giữa các nhóm tuổi.
Câu 82: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. tham gia nhiều ngành công nghiệp. B. tỉ trọng tăng trong cơ cấu dân số.
C. chất lượng đồng đều ở các độ tuổi. D. tỉ lệ thiếu việc làm ở mức rất thấp.
Câu 83: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. chưa tham gia hoạt động dịch vụ. B. hầu hết làm việc trong nông nghiệp.
C. có chất lượng sống ngày càng cao. D. chủ yếu làm việc trong các hầm mỏ.
Câu 84: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. tham gia chủ yếu trong lâm nghiệp. B. có quy mô nhỏ hơn số dân thành thị.
C. có cơ cấu sinh học luôn rất ổn định. D. đang giữ gìn nhiều nghề truyền thống.
Câu 85: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng
A. bùng nổ dân số. B. ô nhiễm môi trường.
C. già hóa dân cư. D. tăng trưởng kinh tế chậm.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 66:
Số lượng loài sinh vật bị mất dần lớn nhất thuộc về:
A. thực vật.
Câu 67:
Biểu hiện tính đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở:
C. vùng phân bố.
Câu 68:
Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở:
B. sự phát triển của sinh vật.
Câu 69:
Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là:
B. rừng đầu nguồn.
Câu 70:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do:
C. khai thác quá mức.
Câu 71:
Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là:
B. nông - lâm kết hợp.
Câu 72:
Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là:
A. làm ruộng bậc thang.
Câu 73:
Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là:
B. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 74:
Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây?
A. Thể trạng các cá thể.
Câu 75:
Loại rừng có ý nghĩa rất quan trọng đối với môi sinh là:
D. rừng phòng hộ.
Câu 76:
Dân cư nước ta hiện nay:
C. tập trung đông đúc ở những thành phố lớn.
Câu 77:
Dân cư ở ven biển nước ta hiện nay:
A. tham gia nhiều vào phát triển kinh tế biển.
Câu 78:
Dân cư ở đồng bằng nước ta hiện nay:
B. phân bố đông đúc ở các thành phố lớn.
Câu 79:
Phân bố dân cư nước ta hiện nay:
B. gắn liền với trình độ phát triển kinh tế.
Câu 80:
Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu sinh học của dân số nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ người biết chữ tăng qua các năm.
Câu 81:
Phát biểu nào sau đây đúng về dân số nước ta hiện nay?
D. Tỉ số giới tính khác nhau giữa các nhóm tuổi.
Câu 82:
Dân cư nông thôn nước ta hiện nay:
D. tỉ lệ thiếu việc làm ở mức rất thấp.
Câu 83:
Dân cư thành thị nước ta hiện nay:
C. có chất lượng sống ngày càng cao.
Câu 84:
Dân cư nông thôn nước ta hiện nay:
D. đang giữ gìn nhiều nghề truyền thống.
Câu 85:
Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng:
A. bùng nổ dân số.
EM GỬI Ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
31
106
48
Câu 66: Số lượng loài sinh vật bị mất dần lớn nhất thuộc về A. thực vật. B. thú. C. chim. D. cá. Câu 67: Biểu hiệntính đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở A. nguồn gen. B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D. hệ sinh thái. Câu 68: Tính đa dạng sinh học cao thể hiện ở A. sự phân bố sinh vật. B. sự phát triển của sinh vật. C. diện tích rừng lớn. D. nguồn gen quý hiếm. Câu 69: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi là A. rừng ven biển. B. rừng đầu nguồn. C. rừng ngập mặn. D. rừng sản xuất. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do A. cháy rừng. B. trồng rừng chưa hiệu quả. C. khai thác quá mức. D. chiến tranh. Câu 71: Biện pháp cải tạo đất hoang ở đồi núi nước ta là A. bón phân hoá học. B. nông - lâm kết hợp. C. dùng thuốc diệt cỏ. D. đào hố vẩy cá. Câu 72: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. làm ruộng bậc thang. B. đẩy mạnh thâm canh. C. tiến hành tăng vụ. D. bón phân thích hợp. Câu 73: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là A. đào hố vẩy cá. B. đẩy mạnh thâm canh. C. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng. Câu 74: Sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta không có biểu hiện nào dưới đây? A. Thể trạng các cá thể. B. Hệ sinh thái. C. Số lượng loài. D. Nguồn gen quý hiếm. Câu 75: Loại rừng có ý nghĩa rất quan trọng đối với môi sinh là A. rừng sản xuất. B. rừng ngập mặn. C. rừng đặc dụng. D. rừng phòng hộ. Câu 76: Dân cư nước ta hiện nay A. sống đông đúc trong các khu công nghiệp. B. phân bố đồng đều ở nông thôn, thành thị. C. tập trung đông đúc ở những thành phố lớn. D. thưa thớt ở các vùng có kinh tế phát triển. Câu 77: Dân cư ở ven biển nước ta hiện nay A. tham gia nhiều vào phát triển kinh tế biển. B. có mật độ cao nhất ở các cồn cát ven biển. C. phân bố đều suốt chiều dài đường bờ biển. D. chỉ tham gia vào nông nghiệp, lâm nghiệp. Câu 78: Dân cư ở đồng bằng nước ta hiện nay A. làm việc chủ yếu ở ngành lâm nghiệp. B. phân bố đông đúc ở các thành phố lớn. C. có chất lượng đồng đều ở nhiều vùng. D. tất cả sống trong các khu công nghiệp. Câu 79: Phân bố dân cư nước ta hiện nay A. đồng đều ở các vùng kinh tế phát triển. B. gắn liền với trình độ phát triển kinh tế. C. rất phù hợp với sự phân bố tài nguyên. D. tập trung đông đúc ở những đảo xa bờ. Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu sinh học của dân số nước ta hiện nay? A. Tỉ lệ người biết chữ tăng qua các năm. B. Tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên giảm dần. C. Tỉ số giới tính của dân số khá cân bằng. D. Dân số hoạt động trong khu vực II lớn. Câu 81: Phát biểu nào sau đây đúng về dân số nước ta hiện nay? A. Tăng dần tỉ trọng của dân số nhóm 0-14 tuổi. B. Cơ cấu dân số có xu hướng trẻ hóa rất nhanh. C. Không còn tình trạng mất cân bằng giới tính. D. Tỉ số giới tính khác nhau giữa các nhóm tuổi. Câu 82: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay A. tham gia nhiều ngành công nghiệp. B. tỉ trọng tăng trong cơ cấu dân số. C. chất lượng đồng đều ở các độ tuổi. D. tỉ lệ thiếu việc làm ở mức rất thấp. Câu 83: Dân cư thành thị nước ta hiện nay A. chưa tham gia hoạt động dịch vụ. B. hầu hết làm việc trong nông nghiệp. C. có chất lượng sống ngày càng cao. D. chủ yếu làm việc trong các hầm mỏ. Câu 84: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay A. tham gia chủ yếu trong lâm nghiệp. B. có quy mô nhỏ hơn số dân thành thị. C. có cơ cấu sinh học luôn rất ổn định. D. đang giữ gìn nhiều nghề truyền thống. Câu 85: Dân số nước ta tăng nhanh, đặc biệt vào nửa cuối thế kỉ XX, đã dẫn đến hiện tượng A. bùng nổ dân số. B. ô nhiễm môi trường. C. già hóa dân cư. D. tăng trưởng kinh tế chậm. Rút gọnCâu 66: Số lượng loài sinh vật bị mất dần lớn nhất thuộc về A. thực vật. B. thú. C. chim. D. cá. Câu 67: Biểu hiệntính đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở A. nguồn gen. B. thành phần loài. C. vùng phân bố. D. hệ sinh t... xem thêm