

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`12.` have done `->` over the last few years.
`13.` have cleaned
`14.` was watching `->` at `8` p.m yesterday.
`15.` saw `->` last week.
`------`
`– ` `text{Quá Khứ Đơn : }`
To be:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ Were + S +...?
`–` S `=>` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
`–` S `=>` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Verb :
`(+)` S + V-ed/ V2 + O
`(-)` S + did not + V-inf + O
`(?)` Did + S + V-inf +...?
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
`------`
`-` `text{Hiện tại hoàn thành : }`
`(+)` S + have/has + V3/ed + O
`(-)` S + have/has + not + V3/ed + O
`(?)` Have/Has + S + V3/ed + O
`-` S ` =>` I/We/You/They + have
`-`S `=>` He/She/it + has
`-` text{Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : }`
`(+)` S + have/has + been + V_ing
`(-)` S + have/has + not + been + V_ing
`(?)` Has/ Have + S + been+ V_ing?
`-` Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.
`-` Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.
`text{- Quá khứ tiếp diễn : }`
`(+)` S + was/were + V_ing + O
`(-)` S + was/were + not + V_ing + O
`(?)` Was/were + S + V_ing + O?
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
`-` Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
`------`
`text{Hiện tại hoàn thành : }`
`(+)` S + have/has + V3/ed + O
`(-)` S + have/has + not + V3/ed + O
`(?)` Have/Has + S + V3/ed + O
`-` S ` =>` I/We/You/They + have
`-`S `=>` He/She/It + has
`-` Diễn tả hành động đã được bắt đầu từ quá khứ nhưng vẫn kéo dài cho tới hiện tại.
`-` Diễn tả hành động được bắt đầu trong quá khứ, không đề cập thời điểm cụ thể, nhưng ở hiện tại, kết quả của hành động có vẫn có sức ảnh hưởng.
`-` Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần từ trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
12. have done
Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động đã hoàn thành tính đến hiện tại:
S + have/has + Vpp
DHNB: over the last few years
13. have cleaned
Thì hiện tại hoàn thành, diễn tả hành động có kết quả ở hiện tại (quan trọng ở thời điểm nói).
Dựa vào câu sau: it's very clean and shiny now, you see (bạn thấy đó, giờ nó rất sạch và sáng bóng)
14. was watching
Thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm xác định trong quá khứ:
S + was/were + V-ing
DHNB: at 8 p.m yesterday
15. saw
Thì quá khứ đơn, diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ:
S + Ved/V2
DHNB: last week
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin