

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Giáp tiếp/tiếp giáp: chỉ sự tiếp xúc hoặc giáp ranh.
Giáp đón: không phổ biến nhưng có thể hiểu là sự giáp mặt, đón tiếp.
Giáp nối: ít dùng, có thể hiểu là sự tiếp nối, liền mạch.
Tiếp đón: chào đón, nghênh tiếp.
Tiếp nối: tiếp tục, kế tục.
Đón tiếp: nghênh tiếp.
Đón nối: ít dùng, có thể hiểu là đón và tiếp tục nối liền.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Số từ ghép được là:6 từ
giáp nối, tiếp giáp, tiếp đón, tiếp nối,nối tiếp, đón tiếp
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
470
2213
481
Vào nhóm mk ko bn