

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
10 A
- S + be + N/adj.
- Homemaker (n): nội trợ
11 D
- One's resposibility is to do sth: Trách nhiệm của ai đó là làm gì.
12 B
- Make the table (phr v): Dọn bàn ăn.
13 A
- Prepare meal (phr v): Chuẩn bị đồ ăn.
14 D
- Giới từ + N/V-ing.
- Chore (n): Công việc vặt.
15 A
- routine (n): Hành động thường ngày.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`10,` B
- Breadwinner (n): trụ cột gia đình
- Homemaker (n): Người nội trợ
- Servant (n): người hầu
- Houseman (n): giáo sinh
`+` Vế sau của câu có nghĩa là "là người mà làm việc ở nhà và chăm sóc cho nhà và gia đình" `->` Người nội trợ là hợp lý nhất
-> Người nội trợ là người mà làm việc ở nhà và chăm sóc cho nhà và gia đình.
`11,` D
- right (n): sự đúng
- honour (n): danh dự
- part (n): phần
- responsibility (n): trách nhiệm
-> Trách nhiệm của chính của Jim là giữ cho ngôi nhà sạch sẽ
`12,` C
- make (v): tạo ra
- set (v): đặt, bố trí
- mop (v): lau chùi
- do (v): làm
-> Bữa tối đã sẵn sàng. Bạn có thể giúp tôi làu chùi cái bàn được không ?
`13,` B
- prepare (v): chuẩn bị
- make (v): tạo ra
- arrange (v): sắp xếp
- keep (v): giữ
-> Lan không thể ra ngoài với bạn bè ngay bây giờ vì cô đang làm bữa ăn
`14,` B
- cook (n): đầu bếp
- grocery (n): hàng tạp hóa, thực phẩm
- heavy lifting (n): công việc khó khăn
- chore (n): việc vặt
-> Mẹ tôi và tôi đi đến trung tâm thương mại để đi mua thực phẩm vào cuối tuần
`15,` A
A. routine (n): hoạt động thường nhật
B. bond (n): dây đai
C. work (n): việc làm
D. responsibility (n): trách nhiệm
-> Không dễ dàng cho thanh thiếu niên để trở lại với thói quen học tập sau một kỳ nghỉ dài
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2474
663
1485
10 sai r