

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
#үυηα #qηнυ
𐙚 ----- 𐙚
Paragraph `A.`
`1.` than
`+`) dhnb câu ss: more
`2.` with
`+`) communicate with: giao tiếp với ..
`3.` yes
`+`) vế đối với vế đầu của câu ( lắc đầu để nói "không" và gật đầu để nói "có"
`4.` is
`+`) someone `->` số ít || toàn bài sử dụng HTĐ `->` is
`5.` to
`+`) speak to someone: nói với ai đó
`6.` right
`+`) vế đối với vế còn lại ( sử dụng tay phải để ăn vì tay trái là để dọn nhà wc )
`7.` by
`+`) by sth: bằng thứ gì đó
`8.` considered
`+`) considered rude: mất lịch sự
`9.` show
`+`) show trong bài có nghĩa là thể hiện điều gì đó
`10.` a
`+`) mạo từ cho từ đã xuất hiện nhiều lần
Paragraph `B.`
`1.` the
`+`) the world: thế giới
`2.` take
`+`) take a look: có một cái nhìn về vấn đề nào đấy
`3.` from
`+`) from place to place ( phrase )
`4.` for
`+`) for example: ví dụ
`5.` of
`+`) a way of: cách để làm gì đó
`6.` in
`+`) in the eye: trong mắt..
`7.` like
`+`) like: như là..
`8`.` their
`+`) their noses ( dựa vào cả ngữ cảnh trong câu ) : mũi của họ
`9.` such
`+`) such as: như là..
`10.` The
`+`) The number of times: số lần..
`11.` bow
`+`) the deeper the bow ( phrase )
`12.` may
`+`) may `->` modal verb ( động từ khuyết thiếu )
Paragraph `C.`
`1.` the
`+`) the: mạo từ cho từ lần đầu được nhắc tới hoặc một thứ nổi tiếng/hiển nhiên
`2.` why
`+`) the reasons why: lí do tại sao..
`3.` much
`+`) much cheaper than.. ( câu so sánh ) và paper là uncountable noun
`4.` about
`+`) worry about: lo lắng về điều gì đó
`5.` than
`+`) more comfortable `->` câu so sánh `->` sử dụng than
`6.` as
`+`) as: giống, như là
`7.` able
`+`) be able to: có thể làm gì đó
`8.` button
`+`) button: nút bấm, trong câu có nghĩa là bấm nút để chuyển sang câu chuyện khác khi đọc sách onl
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin