

Công thức động từ tobe ở thì hiện tại đơn, công thức động từ thường ở thì hiện tại đơn.
Dấu hiệu nhận biết, dùng khi có các trạng từ nào?
mih cần gấp ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`text{Hiện tại đơn : }`
`-` Verb :
`(+)` S `+` V(s`/`es)
`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf
`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`
`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
`-` Tobe :
`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N
`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N
`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`
`-` S `=>` I + am
`-` S `=>` He/ She/ It + is
`-` S `=>` You/ We/ They + are
`-----------`
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
`------`
`=>` Dấu hiệu nhận biết HTD các trạng từ chỉ tần suất như :
`-` Always (thường xuyên)
`-` Often (thường)
`-` Usually (thường thường)
`-` Seldom (hiếm khi)
`-` Sometimes (thỉnh thoảng)
`-` Hardly ever (hầu như không bao giờ)
`-` Every + khoảng thời gian.
`----`
`-` Everyday: mỗi ngày
`-` Every week: mỗi tuần
`-` Every month: mỗi tháng
`-` Every year: mỗi năm
`-` Every `10` years : mỗi `10` năm`----`
-` Cách phát âm đuôi s/es
`*` Đuôi s/es được đọc là ''s'' khi tận cùng từ là : /k/; /f/; /p/; /t/; /θ/.
`*` Đuôi s/es được đọc là "iz" khi tận cùng từ là : /s/' /ʃ/; /tʃ/; /dʒ/; /z/.
`*` Trừ một số trường hợp ngoại lệ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\text{---Thì Hiện Tại Đơn---}$ :
`+` Form :
`*` Tobe :
`(+)` S + is/am/are + O .
`(-)` S + is/am/are + not + O .
`(?)` Is/am/are + S + O `?`
`*` Động từ thường :
`(+)` S + V(s,es) + O .
`(-)` S + do/does + not + V-inf + O .
`(?)` Do/does + S + V-inf + O `?`
`-------------`
`@` Dùng tobe ''is'' cho các chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít .
`@` Dùng tobe ''am'' cho duy nhất chủ ngữ ''I'' .
`@` Dùng tobe ''are'' cho chủ ngữ số nhiều .
`-------------`
`@` Thêm ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít `(` he , she , it , ... `)` .
`@` Giữ nguyên không chia ''s,es'' khi chủ ngữ câu là chủ ngữ ''I'' , ''you'' và chủ ngữ ngôi số nhiều `(` we , they , ... `)` .
`+` Cách dùng :
`-` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại .
`-` Diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên .
`-` Diễn tả sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể .
`-` Dùng trong câu điều kiện loại `1` , mệnh đề chứa ''If'' .
`+` Trạng từ thường dùng :
`-` Always.
`-` Sometimes.
`-` Often.
`-` Seldom.
`-` Occasionally.
`-` Usually.
`-` Never.
`-` once/twice + a + week/day/hour/month/...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin