87
52
Use the correct form of the word in bracket to complete each sentences.
1.You should improve your time ______ to keep up with the school deadlines. (MANAGE)
2. Jogging is a popular activity to maintain ____ health among young people nowadays. (PHYSICALLY)
3. We have to complete different kinds of____ at the end of this semester. (ASSIGN)
4. Smartphones have brought about a number of _____ to young users. (DISTRACT)
5. My first _______ is to have a balanced diet and do regular exercise. (PRIOR)
Giúp mình với hứa cho ctlhn+ 5sao ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2245
1911
`1`. management
`=>` tính từ sở hữu `+` danh từ
`=>` time management (n): quản lí thời gian
`2` .physical
`=>` maitain sth : suy trì thứ gì đó
`=>` physical health (n): sức khỏe thể chất
`3` .assignment
`=>` kinds of `+` N : loại ...
`=>` assignment (n): nhiệm vụ
`4` .distraction
`=>` bring sth to sb : mang thứ gì đó đến cho ai
`=>` distraction (n): sự sao nhãng
`5` .priority
`=>` priority (n): sự ưu tiên
`=>` S `+` am/are/is `+` N/Adj : thứ gì đó / ai đó là gì/như thế nào
`=>` tính từ sở hữu `+` N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
934
374
`nacutihe.vt`
`1.` management
- N1 + N2
- manage (v.) -> management (n.) : sự quản lí
- time management (n.) : sự quản lí thời gian
-> Bạn nên cải thiện việc quản lý thời gian của mình để theo kịp thời hạn nộp bài ở trường
`2.` physical
- adj + N -> cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ 'health'
- physically (adv) -> physical (a.) : (thuộc) cơ thể, thân thể (thể chất)
-> Chạy bộ là một hoạt động phổ biến để duy trì sức khỏe thể chất trong giới trẻ hiện nay.
`3.` assignments
- kinds of + N (số nhiều) : những loại gì
- assign (v.) -> assignment (n.) : bài tập
-> Chúng ta phải hoàn thành nhiều loại bài tập khác nhau vào cuối học kì này.
`4.` distractions
- a number of + N (số nhiều) : nhiều ..
- distract (v.) -> distraction (n.) : điều làm sao lãng, phân tâm
-> Điện thoại thông minh đã mang lại nhiều sự xao nhãng cho người dùng trẻ tuổi.
`5.` priority
- TTSH (one's) + N : chỉ sự sở hữu, mối quan hệ (giữa người với vật/vật với vật)
- prior (v.) -> priority (n.) : sự ưu tiên
-> Điều ưu tiên hàng đầu của tôi là có một chế độ ăn uống cân bằng và tập thể dục đều đặn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin