Dài quá cứu với còn 40 nè
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` This video film is so interesting that I have seen it twice.
`-` Bộ phim này thú vị đến nỗi tôi đã xem nó hai lần.
`-` Cấu trúc: so...(adj/adv) that + MỆNH ĐỀ: quá... đến nỗi MÀ....
`-` Thì HTHT: has/have + Ved/cột `3` `->` have seen
`2` Ten thousand cars have been made in Vietnam so far.
`-` Mười nghìn chiếc xe đã được sản xuất tại Việt Nam cho đến nay.
`-` Cấu trúc: câu bị động thì hiện tại hoàn thành `->` S + have/has + BEEN + Ved/cột `3` (có so far là dấu hiệu HTHT)
`3` It is difficult to learn English without a good dictionary.
`-` Việc học tiếng Anh rất khó nếu không có một cuốn từ điển tốt.
`-` Cấu trúc: It + be + adj + to do something: Thật như thế nào để làm gì
`-` without something...:mà k0 có cái gì đó.....
`4` I had better ask him to help me with my homework.
`-` Tốt hơn hết tôi nên nhờ anh ấy giúp tôi làm bài tập về nhà.
`-` Cấu trúc
`+` had better + V `=` should + V: nên làm gì
`+` ask SO to do ST: nhờ ai đó làm gì.
`+` help SO with ST: giúp đỡ ai với/về cái gì
`5` We should take another way to the city center as they are repairing the bridge now.
`-` Chúng ta nên đi đường khác vào trung tâm thành phố vì họ đang sửa cầu lúc này.
`-` Cấu trúc: as `=` because + mệnh đề: bởi vì....
`-` Có now `->` Thì HTTD: S + am/is/are + Ving
`-` should + V: nên làm gì
`6` They are preparing for the meeting now. It will take place tomorrow.
`-` Họ đang chuẩn bị cho cuộc họp bây giờ. Nó sẽ diễn ra vào ngày mai.
`-` Cấu trúc: be + Ving: đang làm gì (như câu `5` có); will + V: sẽ làm gì (Thì HTĐ) (có tomorrow)
`-` (to) take place: diễn ra
`7` He is getting accustomed to working alone without the help of his parents.
`-` Anh ấy đang dần quen với việc làm việc một mình mà không có sự giúp đỡ của bố mẹ.
`-` Cấu trúc: be/get accustomed to + Ving: quen với việc làm gì
`-` without something...:mà k0 có cái gì đó.....
`8` They have lived and worked together for 5 years.
`-` Họ đã sống và làm việc cùng nhau trong 5 năm.
`-` Cấu trúc: have/has + VpII: hiện tại hoàn thành (như câu `2` `- có for `5` years là DHNB)
`9` She suggested using the internet to get more information.
`-` Cô ấy đề nghị sử dụng internet để có thêm thông tin.
`-` Cấu trúc: suggest + Ving: đề nghị làm gì
`10` She will be taken to school next Friday.
`-` Cô ấy sẽ được đưa đến trường vào thứ Sáu tới.
`-` Cấu trúc: take somebody to somewhere: đưa ai đó đến đâu
`->` Bị ĐỘNG HTĐ (có next Friday) `->` WILL + BE + VED/ CỘT `3` `->` will be taken
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin