Giải thích chi tiết giúp mik với
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
41. B. has been. `->` for + khoảng thời gian.
42. D. yet.
43. A. for.
`-` for + một khoảng thời gian
44. A. finished. `->` HTHT + since + QKĐ
45. D. has posted.
46. A. has changed.
47. D. was. `->` QKĐ + when + QKĐ
48. A. has become.
49. D. have stopped.
50. B. haven't heard.
51. B. for.
`------`
`– ` `text{Quá Khứ Đơn : }`
To be:
`(+)` S + was/ were + O
`(-)` S + was/ were + not + O
`(?)` Was/ Were + S +...?
`–` S `=>` I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
`–` S `=>` We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Verb :
`(+)` S + V-ed/ V2 + O
`(-)` S + did not + V-inf + O
`(?)` Did + S + V-inf +...?
`-` Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
`-` Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
`------`
`-` `text{Hiện tại hoàn thành : }`
`(+)` S + have/has + V3/ed + O
`(-)` S + have/has + not + V3/ed + O
`(?)` Have/Has + S + V3/ed + O
`-` S ` =>` I/We/You/They + have
`-`S `=>` He/She/It + has
`*` Diễn tả hành động đã được bắt đầu từ quá khứ nhưng vẫn kéo dài cho tới hiện tại.
`*` Diễn tả hành động được bắt đầu trong quá khứ, không đề cập thời điểm cụ thể, nhưng ở hiện tại, kết quả của hành động có vẫn có sức ảnh hưởng.
`*` Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần từ trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại
`-` text{Hiện tại hoàn thành tiếp diễn : }`
`(+)` S + have/has + been + V_ing
`(-)` S + have/has + not + been + V_ing
`(?)` Has/ Have + S + been+ V_ing?
`-` Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại.
`-` Diễn tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.
`text{- Quá khứ tiếp diễn : }`
`(+)` S + was/were + V_ing + O
`(-)` S + was/were + not + V_ing + O
`(?)` Was/were + S + V_ing + O?
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào (hành động xen vào thường được chia ở quá khứ đơn).
`-` Diễn tả những hành động xảy ra song song với nhau.
`text{- Quá khứ hoàn thành : }`
`(+)` S + had + V3/ed + O
`(-)` S + had + not + V3/ed + O
`(?)` Had + S + V3/ed + O?
`-` Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.
`-` Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành `–` hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn.
`-` `text{Quá khứ hoàn thành tiếp diễn : }`
`(+)` S + had been + V_ing + O
`(-)` S + had + not + been + V_ing + O
`(?)` Had + S + been + V_ing + O?
`=>` Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của `1` hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước `1` hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
`-` `text{Tương lai đơn : }`
`(+)` S + will/shall/ + V_inf + O
`(-)` S + will/shall + not + V_inf + O
`(?)` Will/shall + S + V_inf + O?
`-` Diễn tả một dự đoán nhưng không có căn cứ.
`-` Diễn tả một quyết định đột xuất ngay lúc nói.
`-` Diễn tả lời ngỏ ý, một lời hứa, đe dọa, đề nghị.
`-` Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I.
`-` `text{Tương lai tiếp diễn : }`
`(+)` S + will/shall + be + V-ing
`(-)` S + will/shall + not + be + V-ing
`(?)` Will/shall + S + be + V-ing?
`-` Diễn tả hành động hay sự việc đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai.
`-` `text{Hiện tại đơn : }`
`-` Verb :
`(+)` S `+` V(s`/`es)
`-` S `=>` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V-inf
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + V(s/es)
`(-)` S `+` do/does not `+` V`-`inf
`(?)` Do/Does `+` S `+` V-inf`?`
`-` S `=>` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do + not
`-` S `=>` He/ She/ It/ Danh từ số ít + does + not
`-` Tobe :
`(+)` S `+` is`/`am`/`are `+` Adj`/`N
`(-)` S `+` isn't` / `'m not` / `aren't `+` Adj`/`N
`(?)` Is`/ `Am` / `Are `+` S `+` Adj`/`N `...?`
`-` S `=>` I + am
`-` S `=>` He/ She/ It + is
`-` S `=>` You/ We/ They + are
`-----------`
`-` Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
`-` Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
`-` Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
`-` Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.
`⋅` Ever : đã từng `→` Dùng trong câu ` ( + )` và `( ? ) ,` và trong cách diễn đạt với so sánh nhất.
`⋅` Yet : chưa `→` Thường dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi.
`⋅` Never : chưa từng `→` Dùng trong câu khẳng định nhưng mang nghĩa phủ định.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
===========================
41. B
DHNB: for the past five years (HTHT)
42. D
yet dùng ở phủ định và câu hỏi
43. A
for + khoảng thời gian
44. A
HTHT + since + QKD
45. D
Since + QKD, HTHT
46. A
HTHT + since + QKD
47. D
QKD + when + QKD: hành động xảy ra trong QK --> đã chấm dứt
48. A
HTHT + since + QKD
49. D
HTHT + since + QKD
50. B
Since + QKD, HTHT
56. B
for + khoảng thời gian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1589
2788
1121
quên DHNB