

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Overcrowded
2. Sustainable (a+n)
3. Renewable (a+n)
4. Cleaner (so sánh hơn vì dùng từ and nên 2 vế phải giống nhau)
5. Install (to V)
6. Infrastructure (này là cụm transport Infrastructure nghĩa là cơ sở hạ tầng giao thông vận tải)
7. Reducing (sau giới từ by)
8. Countryside (nông thôn)
9. Processing (waste Processing cụm danh từ nghĩa là sự xử lí chất thải)
10. Prepared
Sr mn vì lúc đầu mik hơi nhầm lẫn. Mik sửa đáp án lại rồi nha và đáp án này đã đc sửa trên trường
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 croweds
2 sustains
3 renews
4 cleans
5 installment
6 doing
7 listen
8 bó tay
9 read
10 drink
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. overcrowded (adj): quá đông đúc (bổ nghĩa cho danh từ "roads")
2. sustainable (adj): bền vững (bổ nghĩa cho danh từ "city living")
3. renewable (adj): tái tạo được (bổ nghĩa cho danh từ "energy")
4. cleaner (adj): sach hơn (đứng sau động từ to be nên dùng tính từ, trong câu còn có "more sustainable) nên chia động từ ở dạng so sánh hơn)
5. install (v): lắp đặt (đứng sau "to")
6. infrastructure => transport infrastructure: hạ tầng giao thông
7. reducing (v): giảm (đứng sau giới từ "by" nên chia động từ ở dạng V-ing)
8. countryside (n): vùng nông thôn (đứng sau "the" nên là một danh từ)
9. processing => waste processsing plant: nhà máy xử lí rác thải
10. prepared (adj): chuẩn bị (đứng sau động từ to be nên dùng tính từ)
Bảng tin