Bài 1 Put the verb into the correct form
11. Hurry up !The car(come)……
12. when the summer (come)……………., I will go on holiday
13. Hoa often (help) ……… her mum with (do) ……. The housework
14. At the moment he ( play) ………. football with his friends
Bài 2 Build the given words into the complete sentences
1. My mun /ussually/cook/but/she/be/work/late/today
2. My brother /be/ strong enough/do/heavy/lifting/for/family.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3212
1566
`@` Bài `1`:
`11.` Hurry up! The car is coming.
`-` Dấu hiệu: Hurry up! (Nào nhanh lên!) -> Hiện tại tiếp diễn
`12`. When the summer comes, I will go on holiday.
`13`. Hoa often helps her mum with the housework.
`-` Dấu hiệu: often (thường xuyên) -> Hiện tại đơn
`-` ct: (to) help SO with sth: giúp ai đó với việc làm gì.
`14.` At the moment he is playing football with his friends.
`-` Dấu hiệu: At the moment (Hiện tại) -> Hiện tại tiếp diễn
`======`
`-` Hiện tại đơn: S + V(s/es) + O
`>`Dùng để diễn tả một thói quen, sự thật hiển nhiên, một lịch trình.
`>`Dấu hiệu: always, usually, often, never, every day, every week, ...
`-` Hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving
`>`Dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói, hoặc một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
`>` Dấu hiệu: now, at the moment, look!, listen!, ...
`-` Tương lai đơn: S + will + V nguyên mẫu
`>` Dùng để diễn tả một dự định, một kế hoạch ở tương lai. (vd câu `12` mệnh đề sau mệnh đề thời gian: When.... `->` I will go on holiday.)
`>` Dấu hiệu: tomorrow, next week, next year, ...
`----------`
`@` Bài `2`:
`1:` My mum usually cooks but she is working late today.
`=>` Mẹ tôi thường nấu ăn nhưng hôm nay bà ấy làm việc muộn.
`>` sử dụng thì hiện tại đơn (usually cooks) để diễn tả thói quen hàng ngày và thì hiện tại tiếp diễn (is working) để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói (có today: hôm nay là dấu hiệu)
`2:` My brother is strong enough to do heavy lifting for the family.
`=>` Anh trai tôi đủ khỏe để làm những công việc nặng nhọc cho gia đình.
`-` Cấu trúc "S + be + adjective + enough + to + verb st....."
`->` đủ khả năng gì để làm một việc gì đó....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
24048
7204
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
=================================
Bài 1:
11. is coming
DHNB: Hurry up! (HTTD)
12. comes
When + HTĐ, TLĐ
13. helps / do (Đáp án vế sau : her mum with the housework hoặc her mum do the housework)
xem lại đề vế sau câu này --> chỉ có help sb + to V/ V1 hoặc help sb with sth
chứ k có help sb with + V
Bài 2:
1. My mum usually cooks but she is working late today.
DHNB: usually (HTD), today (HTTD)
2. My brother is strong enough to do the heavy lifting for the family.
S + be+ ADJ + enough + (for O) + toV: đủ ... để làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin