

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Question 33. It was Jack who/ that guided me on how to use the app last week.
- Câu chẻ (nhấn mạnh chủ thể): It + tobe + thành phần được nhấn mạnh + who/that ... + V (chia)
Question 34. When she was having dinner, there was a knock at the door.
- When QKTD, QKD: hành động đang tiếp diễn, hành động QK khác xen ngang (have dinner: ăn tối, ngoài ra cũng có thể dùng "eat dinner")
Question 35. He sometimes visits his grandparents.
- twice a month (hai lần một tháng) = sometimes (trong trường hợp này, nhìn vào tần suất để dùng trạng từ tần suất thay thế) (adv.) thi thoảng
- Hiện tại đơn ( + ) S + V (s,es) , N (số ít) + V s,es
Question 36. We feel bored with watching this film.
- tobe/ feel bored with doing sth: cảm thấy nhàm chán với việc làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
33. It was Jack who guided me on how to use the app last week.
`-` Câu chẻ: It + be + S + who/that + thành phần được nhấn mạnh + V + O
34. When she was having lunch, there was a knock at the door.
`-` When + S + was/were + V-ing, S + V2/ed +O
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
35. He sometimes visits his grandparents.
`-` sometimes `->` HTĐ
`-` HTĐ: S + V-s/es + O
36. We feel bored with watching this film.
`-` feel/be bored with + V-ing: chán làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin