

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Question 16. C
- be harmful to one's health: hại cho sức khỏe ai đó
- "Tôi nghĩ chúng ta cần có chế độ ăn uống cân bằng vì đồ ăn vặt có nhiều chất béo, gây hại cho sức khỏe."
Question 17. C
- tobe + tính từ, cần `1` tính từ
- infectious (a.) có tính lây nhiễm -> nói đến sự chủ động của vật thể có thể tự lây nhiễm sang vật chủ khác (nói đến dịch bệnh, vi rút ...)
- "Virus corona có khả năng lây nhiễm cao đến mức tất cả người dân trong thành phố này đều bị nhiễm."
Question 18. B
- the (mạo từ) + danh từ, cần `1` danh từ
- conflict (n) xung đột, tranh cãi (diễn ra giữa nhiều người với nhau, thường nguyên nhân là bất đồng quan điểm, ý kiến, các suy nghĩ trái chiều nhau ...)
- "Xung đột xảy ra khi Jack và bố mẹ bất đồng quan điểm đáng kể về việc anh chọn trường đại học."
Question 19. A
- Hiện tại hoàn thành, dấu hiệu nhận biết: since + mệnh đề quá khứ đơn
-> Mệnh đề quá khứ đơn ( + ): S + V-ed
Question 20. B
A give up (phrasal verb.) đầu hàng, từ bỏ
B give off (phrasal verb.) phát ra, tỏa ra (mùi hương)
C take in (phrasal verb.) tiếp thu kiến thức
D take up (phrasal verb.) bắt đầu một sở thích, môn thể thao, ...
-> Dựa vào ngữ cảnh, dùng "give off" - ánh sáng chỉ có thể phát ra -> Chọn B
- "30 phút là thời gian đủ để sử dụng mạng xã hội vì màn hình của các thiết bị điện tử phát ra ánh sáng xanh."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`16` `C`.
`-` be harmful to sth : có hại với điều gì.
`17` `C`.
`-` be + adj.
`-` infectious : mang tính lây lan (a)
`18` `B`.
`-` the + N.
`-` conflict : xung đột (N)
`19` `A`.
`-` since + mệnh đề quá khứ đơn : DHNB thì HTHT.
`->` Form : S + have/has + V3/Vpp + O.
`20` `B`.
`-` give off `=` release : phóng ra, thải ra (V)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin