

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Question 36. Students mustn't use references in the examination room.
- It is forbidden for sb to do sth: ai bị cấm làm việc gì
= S + mustn't + V0: không được phép làm gì
Question 37. How about inviting someone to join the reading club with you?
- How about/ What about + V-ing?: đưa ra gợi ý, đề nghị làm việc gì
Question 38. I haven't seen Bob since I was in Ho Chi Minh City.
- S + last + V-ed + when + mệnh đề quá khứ đơn (S + V-ed): lần cuối làm gì
= S + has/have + not + PII + since + mệnh đề quá khứ đơn (S + V-ed): không làm gì kể từ lúc
Question 39. No sooner had James started working than he realized that his decision had not been a good one.
- Dạng đảo ngữ "No sooner" :
-> No sooner + had + S + PII + than + S + V-ed (ngay khi ... thì)
- "Ngay khi James bắt đầu đi làm, anh nhận ra rằng quyết định của mình không phải là một quyết định đúng đắn."
Question 40. I’m not in the habit of sleeping in the afternoon.
- in the habit of doing sth: không có thói quen làm gì
- "Tôi không có thói quen ngủ vào buổi chiều."
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`36` Students mustn't use references in the examination room.
`-` S + mustn't + V-inf + O : Ai đó không được phép làm gì.
`37` How about inviting someone to join the reading club with you`?`
`-` How about + doing sth `?` : Gợi ý làm gì.
`38` I haven't seen Bob since I was in Ho Chi Minh City.
`-` since + mốc thời gian : DHNB thì HTHT.
`=>` Form : S + have/has + not + V3/Vpp + O.
`39` No sooner had James started working than he realized that his decision had not been a good one.
`-` Đảo ngữ '' no sooner''.
`@` No sooner + had + S + V3/Vpp + O + than + S + V(quá khứ) + O.
`40` I'm not in the habit of sleeping in the afternoon.
`-` be in the habit of doing sth : có thói quen làm gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin