

Sửa lỗi sai:
Question 29. I have invited them to my birthday party yesterday morning.
Question 30. The chef tasted the meat cautious before carefully serving it to his special guest. Question 31. Anyone should have a passport, even a visa when travelling all around the world. Question 32. She is living in a nuclear family that consists at a father, a mother, and chilren.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Question 29. A. have invited `->` invited
- yesterday morning, dấu hiệu của thì quá khứ đơn ( + ) S + V-ed
Question 30. B. cautious `->` cautiously
- Sau động từ cần một trạng từ để bổ nghĩa, cautiously (adv.) một cách thận trọng
Question 31. A. should `->` has to
- Nói về việc đi du lịch các nước khác, việc làm visa là một điều bắt buộc nên dùng "have to do sth: phải làm việc gì" (thường là nội quy, quy địch, thể hiện sự bắt buộc từ tác động bên ngoài)
Question 32. C. consists at `->` consists of
- consist of (verb.) bao gồm, đằng sau nó là một loạt liệt kê các sự vật
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`29` `A` `->` invited.
`-` yetserday morning : DHNB thì quá khứ đơn.
`->` Form : S + V(quá khứ) + O.
`30` `B` `->` cautiously.
`-` V(thường) + adv.
`-` cautiously : một cách thận trọng (adv)
`31` `A` `->` must.
`-` Mệnh lệnh dùng ''must''.
`@` S + must + V-inf + O : Ai đó phải làm gì.
`32` `C` `->` consist of.
`-` consist of `(`phrasal verbs `)` : bao gồm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin