

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` `B`.
`-` Bị động quá khứ đơn : S(bị động) + was/were + V3/Vpp + O.
`@` mislead : đánh lạc hướng (V)
`2` `A`.
`-` Ta có cụm từ cố định : do sth at one's own pace : làm gì tùy theo khả năng của mình.
`3` `B`.
`-` Ta có cụm từ cố định : center on :
`4` `D`.
`-` have sb doing sth : cho ai quyền làm gì.
`5` `C`.
`-` sit glued to the box/screen : dán mắt vào màn hình (không cựa quậy)
`6` `A`.
`-` Ta có cụm từ cố định : beautiful course : dải đất chơi golf có địa hình thoáng.
`7` `C`.
`-` Hành động đáng ra sẽ đã không bao giờ xảy ra trong quá khứ, nhưng thực chất đã xảy ra rồi.
`=>` S + would + never + have + V3/Vpp + O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1 B
- Mislead (v): Đánh lừa, lừa dối.
- BĐ QKD: S + was/were + VpII + (by O).
2 A
- Work at your own pace (idm): Làm việc gì một cách từ từ, không cần vội vàng.
3 B
- Center on sth (phr v): Tập trung vào cái gì/Lấy cái gì làm mối quan tâm. ~ to have as the main subject or interest.
4 D
- Have sth/sb V-ing: Để ai đó làm gì.
5 C
- Be glued to sth (phr v): Không thể ngừng xem cái gì. ~ to be unable to stop watching something.
6 A
- golf course (n): Sân chơi golf.
7 C
- S + would never have + VpII + O: Hành động đáng lẽ đã không bao giờ xảy ra trong quá khứ nhưng thực nó đã xảy ra rồi.
- Tôi không nghĩ sẽ là khôn ngoan để cố gắng khiến Max thay đổi ý định ly hôn với Barbara. Ở vị trí của anh ấy tôi sẽ không bao giờ cưới được cô ấy.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
1973
36377
1516
lú ơi lú ơi
1973
36377
1516
bảo kêu bảo kêu là
10612
47
7480
s..
1973
36377
1516
vô meet chs
1973
36377
1516
vô laz gửi link meet
1973
36377
1516
ê jv má=)
1973
36377
1516
ơ đừng dỗi bảo nx makk
10612
47
7480
dỗi gì 3, chán thì out th..