

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
-------------------------------------------------
EX 1.3:
2. got
2. had
4. left
5. drove
6. arrived
7. parked
8. went
9. had
10. went
11. waited
12. departed
13. arrived
14. took
EX 1.4:
2. She lost her keys last week.
3. She met her friend yesterday evening.
4. Yesterday I bought two newspapers.
5. Last Sunday, we went to the cinema.
6. Yesterday I ate an orange.
7. This morning he had a shower.
8. They came to see us last Friday.
EX 1.5:
2. I went to school yesterday.
3. I had breakfast yesterday.
4. I went to the cinema with my friends yesterday.
5. I played badminton with my sister yesterday.
6. I went to bed late yesterday.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
CÔNG THỨC CHUNG CỦA THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
S+V2/ed+.......( động từ chia ở quá khứ)
Đối với các động từ có quy tắc ta chỉ việc thêm "ed".
Đối với các động từ bất quy tắc thì ta phải tra ở cột 2 của bảng động từ bất quy tắc.
BÀI 1
(2) Got
- Quá khứ của get - got: có được, lấy được. (Động từ bất quy tắc)
(3) Had
- Quá khứ của have - had: có.(Đtừ bất quy tắc)
(4) Left
- Quá khứ của leave - left: ra đi, để lại, rời bỏ.( Đtừ bất quy tắc)
(5) Drove
- Quá khứ của drive - drove: lái xe.( Đtừ bất quy tắc)
(6) Arrived
- Quá khứ của arrive - arrived: đến, tới.( Đtừ có quy tắc)
(7) Parked
- Quá khứ của park - parked: đỗ xe.( Đtừ có quy tắc)
(8) Went
- Quá khứ của go - went : đi ( Đtừ có quy tắc)
(9) Had
- Quá khứ của have - had: có.(Đtừ bất quy tắc)
(10) Went
- Quá khứ của go - went : đi ( Đtừ có quy tắc)
(11) Waited
- Quá khứ của wait - waited: chờ đợi( Đtừ có quy tắc)
(12) Departed
- Quá khứ của depart - departed: rời khỏi, ra đi, khởi hành.( Đtừ có quy tắc)
(13) Arrived
- Quá khứ của arrive - arrived: đến, tới.( Đtừ có quy tắc)
(14) Took
- Quá khứ của take - took: cầm, lấy( Đtừ bất quy tắc)
BÀI 2
2. She lost her keys last week. ( Qúa khứ của lose- lost: mất, lạc)
3. She met her friends yesterday evening. ( Quá khứ của meet- met: gặp)
4. Yesterday I bought two newspapers. (Quá khứ của buy- bought: mua)
5. Last Sunday we went to the cinema. (Quá khứ của go- went:đi)
6. Yesterday I ate an orange. (Quá khứ của eat- ate: ăn)
7. This morning he had a shower. (Quá khứ của have- had: có)
8. They came to see us last Friday.
Bài 3
1. I ate two banana yesterday.
2. I had an English class last week.
3. I went to school by bike yesterday.
4. I did my homework last night.
5. I took a bath yesterday
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin