

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
_______________________________________________________________________________
`-` responsibility (n) : trách nhiệm
`-` Đặt câu :
`+` Parents have a responsibility to provide for their children's education and well-being
`@` Trans : Cha mẹ có trách nhiệm cung cấp giáo dục và phúc lợi cho con cái mình
`*` Nghĩ `1`* là ngầu^^
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`-` Responsibility (n): trách nhiệm
`-` Đặt câu:
`+` He has a lot of responsibilities at work. (Anh ấy có rất nhiều trách nhiệm ở công ty.)
`+` It's your responsibility to clean your room. (Việc dọn phòng là trách nhiệm của con.)
`+` As a parent, you have a responsibility to your children. (Với tư cách là một người cha/mẹ, bạn có trách nhiệm với con cái của mình.)
`-------`
Tiếp vị ngữ:
-ible: Thường được thêm vào sau danh từ để tạo thành tính từ chỉ khả năng hoặc tính chất. Ví dụ: responsible >< irresponsible (adj: có trách nhiệm >< vô trách nhiệm). - cx hay dùng vào wrod form của responsibility
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
148
307
138
Chăm😜😜😜