

98. It /time / we/ encourage / people/ue/ public transport. ........
99. Students /stop/ talk /when/teacher/come /clas.
100. Unless/1/have/quiet room/I/ not /able / do / work.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`98`.It is time we encouraged people to use public transport
`->` It is time + S + Ved / V2
`=>` Đã đến lúc ta nên làm gì
`->` encourage sb + to do sth
`=>` Khuyến khích ai nên làm gì
`99`.Students stop talking when the teacher comes to class
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es
`=>` I , You , We , They `+` V-inf
`=>` He , She , It `+` Vs / es
`->` stop + V-ing : Chấm dứt làm gì
`100`.Unless I have a quiet room , I won't be able to do work
`->` CĐK Loại `1` : Dùng để diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`-` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`-` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`->` Unless `=` If not : Trừ khi
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`98.` It's time we encouraged people to use public transport.
`>` Đã đến lúc chúng ta khuyến khích mọi người sử dụng phương tiện công cộng.
`-` encourage SO to V: khuyến khích ai làm gì.
`-` Cấu trúc: It's time + S + V(quá khứ đơn): Đã đến lúc ai đó làm gì `>` diễn tả việc cần phải làm gì ngay lập tức.
`99.` Students stopped talking when the teacher came into the class.
`-` Học sinh ngừng nói khi giáo viên vào lớp.
`-` Cấu trúc: When + mệnh đề thời gian, mệnh đề chính: sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`-` (to) stop + Ving: ngừng làm việc j đó hoàn toàn.
`100.` Unless I have a quiet room, I won't be able to do any work.
`-` Trừ khi tôi có một căn phòng yên tĩnh, nếu không tôi sẽ không thể làm việc được.
`-` Cấu trúc: Unless + mệnh đề, mệnh đề chính `>` diễn tả một điều kiện, nếu điều kiện đó không xảy ra thì mệnh đề chính sẽ không xảy ra.
`-` be able to V: có khả năng làm gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin