Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`#J97`
`1-A.` is starting ''Bạn có ô không? Trời đang bắt đầu mưa.''
`->` "is starting" (đang bắt đầu) là thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói, tức là mưa đang bắt đầu
`->` Cấu trúc: `S+` am/is/are `+ V` -ing
`2-B` are makring/am trying ''Bạn đang gây ra nhiều tiếng ồn. Bạn có thể nhỏ tiếng hơn được không? Tôi đang cố gắng tập trung.''
`->` "are making" và "am trying" đều là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra (tạo ra tiếng ồn và cố gắng tập trung) ngay tại thời điểm nói
`->` Cấu trúc : `S` `+` am/is/are `+ V`-ing
`3-C,D` is happening ''Tại sao tất cả những người này lại ở đây? Chuyện gì đang xảy ra vậy?''
`->` ''is happening" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả sự việc đang diễn ra tại thời điểm hỏi.
`->` Cấu trúc : `S +` am/is/are `+ V`-ing
`4-D` improving ''Tiếng Anh của bạn đang được cải thiện. Bạn học như thế nào?''
`->` "đang cải thiện" thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả sự tiến bộ (cải thiện) của tiếng Anh đang diễn ra.
`->` Cấu trúc : `S +` am/is/are `+ V`-ing
`5-D` am trying ''Xin đừng gây ra nhiều tiếng ồn như vậy. Tôi đang cố gắng làm việc''
`->` "đang cố gắng" thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả nỗ lực đang diễn ra ngay lúc nói (đang cố gắng làm việc)
`->` Cấu trúc : `S +` am/is/are `+ V`-ing
`6-B` is raining `->` isn't raining (đổi thành PĐ) ''Chúng ta hãy ra ngoài ngay bây giờ. Trời không còn mưa nữa.''
`->` "không mưa" là dạng phủ định của nên hiện tại diễn đàn tiếp theo, diễn tả công việc trời không còn mưa nữa
`->` Cấu trúc : `S +` am/is/are `+` not `+ V`-ing
`7-C` am not listening ''Bạn có thể tắt radio. Tôi không nghe nó.''
`->` "am not listen" là định dạng lớp phủ sẽ hiện tại diễn đàn tiếp theo, diễn đàn mô tả công việc nói không còn nghe radio vào lúc đó
`->` Cấu trúc : `S +` am/is/are `+` not `+ V`-ing
`8-D` is having '' Kate đã gọi điện cho tôi tối qua. Cô ấy đang có một khoảng thời gian tuyệt vời và không muốn quay lại''
`->` "đang có" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả sự việc đang xảy ra ngay tại thời điểm nói (Kate đang vui vẻ xuất hiện trong kỳ nghỉ)
`->` Cấu trúc: `S +` am/is/are `+ V`-ing
`9-A` am not eating '' Tôi muốn giảm cân nên tuần này tôi sẽ không ăn trưa.''
`->` "tôi chưa ăn" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả hành động hiện tại đang không ăn dài (diễn ra trong tuần này)
`->` Cấu trúc: `S +` am/is/are `+ V`-ing
`10-B` is learning '' Andrew vừa mới bắt đầu học lớp buổi tối. Anh ấy đang học tiếng Đức''
`->` "is learning" là thì hiện tại tiếp diễn, diễn đàn mô tả hành động học tiếng Đức đang diễn ra sau khi Andrew bắt đầu học khóa
`->` Cấu trúc: `S +` am/is/are `+ V`-ing
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`\color{#145277}{N}\color{#246483}{a}\color{#34768F} {e}\color{#44889B}{u}\color{#539AA7}{n}`
`@` Thì HTTD :
`(+):` S + am / is / are + V-ing
`(-):` S + am / is / are + not + V-ing
`(?):` Am / Is / Are + S + V-ing`?`
Wh- + am/ are/ is (not) + S + V-ing`?`
`->` DHNB : now, right now, at the present, at present, Look`!`, Listen`!`
`->` Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Động từ giác quan see (nhìn), hear (nghe), smell (ngửi), feel (cảm nhận), taste (nếm),.…
`->` Không dùng ở thể tiếp diễn nếu như chúng mang một ý nghĩa nhất định.
`@` He / She / It / danh từ số ít / danh từ không đếm được`+` is
`@` I / You / We / They / danh từ đếm được số nhiều `+` are
`----------`
`1.` `A`
`2.` `C`
`3.` `D`
`4.` `A`
`5.` `D`
`6.` `B` `=>` isn't raining
`-` Any more : không còn nữa
`7.` `C`
`8.` `D`
`9.` `A`
`-` Thì HTTD dùng dễ diễn tả sự việc xảy ra ở tương lai (mang tính chắc chắn)
`10.` `B`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2049
452
1833
cậu ơi, nhóm tớ đg thieéu thành viên nên tớ mún mời cậu đc không
47
1114
21
xl nha, mình ch muốn vào á
2049
452
1833
uk