

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
13. C -> to see
wait to V: đợi làm gì
14. B -> from
be absent from: vắng mặt
15. C -> on
get on: lên, bước lên (get on the scale: bước lên chiếc cân)
get in: vào trong
16. D -> relieve
Thì hiện tại đơn:
(+) S + V(s/es)
(+) S + don't/doesn't + V
Dùng trợ động từ do/does trong câu khẳng định để nhấn mạnh về nghĩa so với câu phủ định ở phía trước.
17. A -> to go
need (sb) to V: cần (ai) làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`13`.`C`.seeing `->` to see
`->` wait + to do sth
`=>` Chờ đợi làm gì
`14`.`B`.for `->` from
`->` be absent from + N
`=>` Vắng mặt
`15`.`C`.in `->` on
`->` get on : lên , bước lên
`16`.`D`.relieving `->` relieve
`->` Thì HTĐ : S + Vs / es
`=>` I , You , We , They `+` V-inf
`->` Ta có thể dùng Trợ động từ " do / does " để nhấn mạnh nghĩa của câu
`17`.`A`.going `->` to go
`->` need sb + to do sth
`=>` Cần ai làm gì
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
10599
102337
7975
* (+) S + V(s/es) (-) S + don't/doesn't + V Đoạn này bị lỗi bạn xem lại giúp mình với.