

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

`1`. C. have -> has
- S1 + together with + S2 + V(chia theo S1)
- The professor (số ít) -> has
`2`. B. seem -> seems
- Thời gian/tiền tệ có "s" -> mặc định chia dạng số ít
`3`. C. are -> is
- Danh động từ (Ving) đứng đầu câu thì theo sau chia V(số ít)
`4`. B. needs -> need
- The + adj (chỉ nhóm người số nhiều) -> chia theo V(số nhiều)
`5`. B. are -> is
- To V/Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ -> V(chia số ít)
`6`. B. is asking -> are asking
- HTTD: S + am/is/are + Ving
- The police (số nhiều) -> are
`7`. D. belongs -> belong
- All + N(số nhiều) + V(chia số nhiều)
`8`. D. are -> is
- One of the + so sánh nhất + N(số nhiều) + V(chia số ít)
`9`. C. do -> does
- Câu trên chủ ngữ là `1` mệnh đề -> trợ động từ số ít
`10`. C. are -> is
- Câu trên chủ ngữ là `1` mệnh đề -> tobe chia số ít
`11`. B. have -> has
- A great deal of + N(không đếm được) + V(số ít)
`12`. B. are -> is
- Either + N1 + or + N2 + V(chia theo N2)
- The headmaster (số ít) -> is
`13`. C. were -> was
- S1 + with + S2 + V(chia theo S1)
- The poor woman (số ít) -> was
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin