

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1.B.`
`-` dc: Câu cuối đoạn văn: "From that day forward, I was no longer afraid of public speaking. I realized that preparation and practice were the keys to a successful presentation."
`>` người nói đã vượt qua nỗi sợ nói trước đám đông nhờ vào sự chuẩn bị kỹ lưỡng và luyện tập.
`2.C.` He took a deep breath and looked at his classmates.
`-` dc: "As I stood before the class, I could feel my heart thumping in my chest. I took a deep breath, looked at my classmates, and began my presentation."
`3.A.` The classmates were unresponsive.
`-` unresponsive (adj): thờ ơ
`>` không hề đề cập đến việc các bạn cùng lớp thờ ơ hay k chú ý đến bài thuyết trình.
`-` dc là câu thứ `2` đoạn `4` : "My classmate...." `>` các bạn đã lắng nghe chăm chú và đặt câu hỏi.
`4. D.` Achievement
`-` Câu "I felt a sense of accomplishment and relief."
`=>` "accomplishment" (danh từ) : sự hoàn thành xuất sắc một việc gì đó.
`=>` Achievement (n); thành tựu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin