

mọi người giúp em với ạ. pl
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` on Sunday morning? (vào)
`2`......arrive at the airport on 25th December at 6.30 in the morning. (cụm động từ hay gặp arrive at; on dùng cho ngày + tháng, at dùng cho giờ, in dùng cho các buổi trong ngày (sáng, chiều, tối))
`3` The housing area is located in the north of the town.
(ở hướng nào (đông tây nam bắc) thì dùng in)
`4` The building is on/to your left.
(ở bên trái hay phải thì dùng to/on : to/ on the left/ right)
`5` She jumped into a taxi and rushed to the station.
`-` (to) jump into: nhảy lên.....
`6` on the plane (trên cá phương tiện giao thông như máy bay, xe taxi...)
`7` She travels by the same train as you. (đi bằng phtiện giao thông j thì dùng: by + ptgt )
`8` I finish work at noon on Saturday..... (hay gặp at noon: lúc trưa, on dùng chỉ 1 thứ trong tuần)
`9` The weather is quite cool in the afternoon but it gets cold at night. (at night như at noon vào ban đêm, dùng in thì như câu 2)
`10` She'll arrive in New York at around noon on Friday. (arive in tương tự như arive at nhưng hay dùng chỉ 1 quốc gia hay thành phố cụ thể, at noon như câu 8, on Friday như câu 8 )
`------`
`+`On: dùng cho ngày, ngày trong tuần, ngày lễ, các bề mặt.
`+`In: dùng cho tháng, năm, mùa, các khoảng thời gian dài hơn, trong các phương tiện giao thông lớn. (trừ máy bay hay dùng on the plane)
`+`At: dùng cho giờ, địa điểm, thời gian cụ thể, sự kiện.
`+` To: dùng để chỉ hướng đi, vị trí.
`+` By: dùng để chỉ phương tiện giao thông.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` on.
`-` on + buổi trong ngày: vào buổi nào.
`2` to `-` on `-` at `-` in.
`-` arrive to + O : đến đâu.
`-` on + ngày tháng : vào ngày tháng năm nào.
`-` at + thời gian cụ thể : vào mấy giờ.
`-` in the morning : vào buổi sáng.
`3` in.
`-` S(Bị động) + be + located in + sth : Thứ gì ở đâu.
`4` to.
`-` be to + one's + hướng : ở bên hướng của ai.
`5` into.
`-` jump into + phương tiện công cộng : nhảy lên xe.
`6` on.
`-` be on the plane : ở trên máy bay.
`7` on.
`-` on the train : trên chuyến tàu (N)
`8` at `-` on.
`-` at noon : vào buổi trưa.
`-` on + thứ trong tuần : vào thứ mấy.
`9` in `-` at.
`-` in the afternoon : vào buổi chiều.
`-` at + buổi : vào buổi nào.
`10` to `-` at `-` on.
`-` arrive to : đến đâu.
`-` at noon : vào buổi trưa.
`-` on Friday : vào thứ Sáu.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin