Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Ex 1.
- 100: one hundred
- 50: fifty
- 45: forty - five
Ex 2.
1. example
2 eight, nine, ten
3. thirty-four, thirty-five, thirty- six
4. sixty-seven, sixty-eight, sixty-nine
5. thirdteen, fourteen, fifteen
Ex 3.
I live in Hanoi. It's interesting and exciting. I enjoy living here because people are kind and friendly. Final, life full of services (dịch vụ) here is very comfortable (thoải mái) and convenient (thuận lợi).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài 1:
Forty-five: 45
Thirty: 30
Ten: 10
Thirty- nine: 39
Fifty: 50
One hundred: 100
Sixry: 60
Twenty-two: 22
Bài 2:
2.eight ; nine ; ten
3.thirty -four ; thirty -five ; thirty -six
4.sixty-seven ; sixty-eight ;sixty-nine
5.thirteen ; fourteen ; fifteen
Bài 3: I live in vietnam
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
giúp với ạ nhanh vss
Giải bài tập tiếng anh lớp 9
Các nhà khoa học phải đi tìm cả sự sống ngoài Trái đất có nguồn gốc vô cơ nữa đấy chứ bạn nhỉ ???.
Chúng tôi được biết bang Florida, Mỹ tháng 3 năm 1974 có tìm thấy một quả cầu bằng ...
từ câu chuyện của cậu bé mạnh em hãy viết 5 đến 7 câu Văn trình bày về cảm nghĩ về sự quan tâm chia se với nhau
Các nhà khoa học phải đi tìm cả sự sống ngoài Trái đất có nguồn gốc vô cơ nữa đấy chứ bạn nhỉ ???.
Chúng tôi được biết bang Florida, Mỹ tháng 3 năm 1974 có tìm thấy một quả cầu bằng ...
Các nhà khoa học phải đi tìm cả sự sống ngoài Trái đất có nguồn gốc vô cơ nữa đấy chứ bạn nhỉ ???.
Chúng tôi được biết bang Florida, Mỹ tháng 3 năm 1974 có tìm thấy một quả cầu bằng ...
925
2908
939
Lớp 5 chưa học mấy từ services,comfortable,convenient mà ạ
656
18651
1076
thì bh học nè
925
2908
939
:00