5 câu trắc nghiệm
Đáp án đúng + giải thích chính xác
Bài về danh động từ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
26. D
be used to + V-ing (dạng bị động: be used to + being Vpp): quen với làm gì (quen với được làm gì)
27. A
"Having Vpp" nhấn mạnh hành động "vượt đèn đỏ" (having run the red light) xảy ra trước hành động "bị phạt" (was fined).
28. C
"Having Vpp" nhấn mạnh hành động "từ chối tuân thủ" (having refused to obey) xảy ra trước hành động "bị trừng phạt" (was punished)
29. C
"Having Vpp" nhấn mạnh hành động "tìm thấy tiền" (having found the money) xảy ra trước hành động "bắt đầu cãi nhau" (began quarreling)
30. A
"Having Vpp" nhấn mạnh hành động "tiêu hết tiền" (having spent all his money" xảy ra trước hành động "quyết định về nhà và xin bố một công việc" (decided to go home and ask his father for a job)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`26.D`
`-` tobe used to V-ing : quen với việc làm gì
`-` pick sb up : đưa đón ai
`27.C`
`-` Having V-ed/c3 dùng để chỉ 2 hành động , hành động xảy ra trước chia having v-ed/c3 và hành động xảy ra sau chia v-ed/c2.
`-` V-ing dùng để chỉ 2 hành động xảy ra cùng lúc.
`28.C`
`-` punish sb for V-ing : trừng phạt ai về việc làm gì
`29.C`
`-` Hành động "find the money" xảy ra trước nên chia having v-ed/c3 (dạng rút gọn)
`30.A`
`-` Hành động "spend all his money" xảy ra trước nên chia having v-ed/c3.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin