Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
32. A
might + V: có lẽ -> diễn tả sự suy đoán
33. B
might + V
34. A
have to + V: phải -> diễn tả sự bắt buộc hoặc một quy định
35. D
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can + V
Nếu anh ta không chạy, anh ta sẽ không bắt kịp chuyến tàu.
36. A
Dùng thì tương lai đơn diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai: S + will/shall + V
37. C
mustn't + V: không được -> diễn tả sự bắt buộc xuất phát từ người nói
38. B
needn't + V: không cần
Bạn không cần giới thiệu tôi với bác sĩ Gray đâu. Chúng tôi đã từng gặp rồi.
39. C
should + V: nên -> một lời khuyên
40. A
be used to + N/V-ing: quen với
41. A
Thì quá khứ đơn: S + Ved/V2 -> couldn't + V: đã không thể (quá khứ của can't)
42. A
don't have to + V: không cần
Tôi không cần dọn nhà hôm nay vì hôm qua tôi đã dọn rồi.
43. C
Chủ ngữ số ít -> doesn't have to
John là một triệu phú. Ông ấy không cần đi làm.
44. C
can + V: có thể -> diễn tả khả năng (làm điều gì)
45. A
Chủ ngữ số nhiều -> don't have to
Chúng ta không cần vội. Chúng ta có rất nhiều thời gian.
46. C
must + V: chắc chắn -> diễn tả sự chắc chắn từ người nói
Bạn đã đọc cuốn sách này 4 tiếng rồi. Cuốn sách chắc hẳn rất thú vị.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`@` `color{pink}text{>O<}`
`32,` `C.` must be
`->` must + be + N/Adj
`33,` `B.` might
`->` might + V_inf
`34,` `A.` have to
`->` have to + V_inf
`35,` `A.` will
`->` will + V_inf
`36,` `C.` should
`->` should + V_inf
`37,` `A.` should
`->` should + V_inf
`38,` `C.` mustn't
`->` musn't + V_inf
`39,` `C.` should
`->` should + V_inf
`40,` `A.` was used to
`->` was/were + used to + N/V_ing
`41,` `A.` couldn't
`->` couldn't + V_inf
`42,` `A.` don't have to
`->` don't have to + V_inf
`43,` `B.` don't have to
`->` don't have to + V_inf
`44,` `B.` must
`->` must + V_inf
`45,` `A.` don't have to
`->` don't have to + V_inf
`46,` `C.` must
`->` must + V_inf
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin