Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,`A
- in with a chance (collocation): có cơ hội tốt
- Nhìn chung, chúng tôi nghĩ chúng tôi có cơ hội tốt.
`2,`A
- galling (a.): khó chịu
B. furious (a.): tức giận
C. touchy (a.): nhạy cảm
D. resentful (a.): bực bội
- Điều tôi thấy khó chịu nhất là anh ấy thậm chí còn không đủ lịch sự để nói rằng anh ấy xin lỗi.
`3,`B.
- in droves (idiom.): để thu hút hoặc lôi kéo một ai đó hoặc một số sinh vật với số lượng lớn.
- Các cổ động viên bóng đá đang đổ xô đến Matxcova để xem World Cup 2018.
`4,`D.
- once in a while (idiom.): thỉnh thoảng
- over and over (idiom.): lặp đi lặp lại
- one at a time (idiom.): Cho biết làm điều gì đó tuần tự hoặc riêng lẻ
- bit by bit (idiom.): dần dần , từ từ
- Tôi không phải là fan cuồng của đồ ăn Trung Quốc, nhưng thỉnh thoảng tôi cũng không bận tâm lắm
`5,`B.
- succeed in Ving : thành công về việc gì...
- comprise (v.): bao gồm
- Cuốn sách của giáo sư đã thành công trong việc bao gồm lý thuyết toán học.
`6,`B.
- rule out (phr.v): Loại trừ một khả năng
- dig around (phr.v): cố gắng tìm thông tin của ai đó
- boil down to something (phr.v): Chẳng khác gì, chung qui là
- thrive on (phr.v): thịnh vượng , phát triển mạnh
- Các điều tra viên vẫn chưa loại trừ khả năng rằng anh ấy đang bị tống tiền.
`7,`C.
- fundamentally change (phrase.): thay đổi cơ bản
- Adv + V -> nhấn mạnh cho động từ
- Điện thoại di động đã thay đổi cơ bản cách chúng ta giao tiếp với nhau
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1. A`
`-` in with with chance: có cơ hội tốt
`-` Thì QKĐ: `(+)` S + V2/ed
`2. A`
`A.` galling (adj): làm cho khó chịu
`B.` furious (adj): giận dữ
`C.` touchy (adj): nhạy cảm
`D.` blazing (adj): rực cháy
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn `A`
`3. B`
`-` in droves: với số lượng lớn
`-` Thì HTTD: `(+)` S + is/am/are + V-ing
`4. D`
`A.` over and over: lặp đi lặp lại
`B.` once at a time: mỗi lần một lần
`C.` bit by bit: từng chút một
`D.` once in a while: thỉnh thoảng
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn `D`
`5. B`
`A.` observing (v): quan sát
`B.` comprising (v): tạo nên
`C.` socializing (v): giao tiếp
`D.` popularizing (v): phổ biến
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn `B`
`6. B`
`A.` dug around: đào xung quanh
`B.` ruled out: loại trừ
`C.` boiled down to: đun sôi xuống
`D.` thrived on: phát triển mạnh mẽ
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn `B`
`7. C`
`A.` dreadfully (adv): khủng khiếp
`B.` genuinely (adv): thực sự, thật lòng
`C.` fundamentally (adv): về cơ bản
`D.` colloquially (adv): nói một cách thông tục
`->` Xét về nghĩa `->` Chọn `C`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1778
3317
2645
cảm ơn mod nhe
4528
9610
4033
khong co gii
1778
3317
2645
kê , có gì mod giúp tui nhe
1778
3317
2645
https://hoidap247.com/cau-hoi/7332583
1778
3317
2645
mod ới cíuuuu