

Choose the best option
SPACE EXPERIMENT
Some exciting photos of space have recently appeared on the internet – all taken by teenagers! Using a cheap camera and a simple balloon, some school students got a larger (1)------------of amazing photos from 15 miles (2)-------------the Earth.
The teacher said, “(3)---------carried out an experiment to explore what different (4)------------on the Earth look like from space - and prove that you don’t have to use expensive equipment as the textbooks say.”
Seventeen –year- old student Miguel reported ,”We’d spend long (5)-------working on the experiment after school, but then had to put it (6)--------due to the weather. Then we were worried that the balloon (7)----------rise higher than 10,000 meters ,which wasn’t (8)-----------------high enough for our experiment. But in the end it wasn’t a problem. And (9)-----------the balloon had traveled so far, it was still working when it returned ! So we’ve learned that in (10)---------- life, experiments don’t always have to follow the textbooks.”
1.A.amout
B.sum
C.number
D.total
2.A.among
B.above
C.about
D.along
3.A.It
B.There
C.These
D.They
4.A.positions
B.distances
C.areas
D.backgrounds
5.A.times
B.hours
C.ages
D.days
6.A.off
B.down
C.out
D.up
7.A.shouldn’t
B.needn’t
C.mustn’t
D.wouldn’t
8.A.quite
B.so
C.rather
D.very
9.A.unless
B.although
C.because
D.if
10.A.true
B.actual
C.normal
D.real
Your answer:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Githic tử tế :)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.C`
`-` a (large) number of + N số nhiều đếm được: một số lượng (lớn) những cái gì
`2.B`
`-` above (pre.): ở bên trên (không tiếp xúc bề mặt) (Vì phía trước nói 'space': vũ trụ)
`-` Các pre. còn lại: among: ở giữa; about: về; along: dọc theo `->` Không hợp lí
`3.D`
`-` 'they' là đại từ nhân xưng trong câu thay thế cho 'teenagers'
`-` carry out (phs v): tiến hành (thí nghiệm, v.v.)
`-` Ngoài ra: there + tobe, it: nó; these: những cái này `->` Không hợp lí
`4.C`
`-` area (n): khu vực (ý nói đến cảnh vật khi nhìn từ ngoài không gian xuống của Trái Đất)
`-` position (n): vị trí, chỗ `->` Nhưng không được dùng ở câu này
`-` distance (n): khoảng cách
`-` background (n): phía sau
`5.B`
`-` times (số nhiều): nhiều lần `->` 'time' là DT không đếm được nên không có dạng số nhiều. Nếu viết là 'times' thì có nghĩa là nhiều lần
`-` spend + (thời gian) + V-ing: dành thời gian làm gì
`->` Dùng 'hours' (giờ) `->` long hours: nhiều giờ liên tiếp
`6.A`
`-` put sth off (phs v): trì hoãn việc gì
`-` put down (phs v): đặt xuống
`-` put out (phs v): dập tắt (lửa)
`-` put up (phs v): nâng cái gì lên
`->` Xét nghĩa, chọn `A.` là hợp lí nhất
`7.D`
`-` would (dạng QK của 'will'): sẽ làm gì
`->` Dùng dạng quá khứ do hành động đã xảy ra (Phía trước dùng thì QKĐ: were worried)
`8.A`
`-` quite + adj: khá như thế nào
`-` CT 'enough - to': S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V
`->` Cái gì/Ai đó không đủ như thế nào để làm gì
`9.B`
`-` Although + S1 + V1, S2 + V2: Mặc dù `...`
`->` Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản
`-` unless: trừ khi; because: bởi vì; if: nếu `->` Không hợp nghĩa
`10.D`
`-` in real life: trong đời thực
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Đáp án: + Giải thích các bước giải:
`1)`
`to` Chọn `C`
`-` number of amazing photos: số lượng bức ảnh tuyệt vời
`@` Dịch: Sử dụng một chiếc máy ảnh rẻ tiền và một quả bóng bay đơn giản, một số học sinh đã có một số lượng bức ảnh tuyệt vời từ `15` dặm
`2)`
`to` Chọn `B`
`-` above the Earth: trên mặt đất
`3)`
`to` Chọn `D`
`@` Dịch: Họ đã thực hiện một thí nghiệm để khám phá những gì
`4)`
`to` Chọn `B`
`-` backrounds: bối cảnh, hình nền, ...
`@` Dịch: Những bối cảnh khác nhau trên Trái Đất trông như thế nào từ không gian - và chứng minh rằng bạn không cần phải sử dụng thiết bị đắt tiền như các sách giáo khoa nó
`5)`
`to` Chọn `B`
`-` hours: giờ `to` `1` đơn vị thời gian
`@` Dịch: Chúng tôi đã dành nhiều giờ làm việc trên thí nghiệm sau giờ học
`6)`
`to` Chọn out
`-` put it out: đưa nó ra ngoài ( bỏ dở, tạm dừng)
`@` Dịch: nhưng sau đó phải tạm dừng vì thời tiết.
`7)`
`to` Chọn `D`
`-` wouldn't + V(nt)
`@` Dịch: Sau đó, chúng tôi lo lắng rằng quả bóng bay sẽ không bay cao hơn `10.000` mét
`8)`
`to` Chọn `A`
`@` Dịch: điều này không đủ cao cho thí nghiệm của chúng tôi
`9)`
`to` Chọn `B`
`-` althought: mặc dù
`@` Dịch: Và mặc dù quả bóng bay đã di chuyển rất xa, nó vẫn hoạt động khi trở về
`10)`
`to` Chọn `D`
`-` real life: cuộc sống thực tế
`@` Dịch: Vì vậy, chúng tôi đã học được rằng trong cuộc sống thực tế, các thí nghiệm không nhất thiết phải theo sách giáo khoa
`color{pink}{#NA}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin