Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` D
- It is + adj + (for sb) + to V + O
- There are + (many/lots of/...) + N-s/es + O
- why + S + V: tại sao ..... (cụm danh từ)
`2,` A
- S + V + and + V: và
- S + V + but + S + V: nhưung
- S + V + or + S + V: hoặc
- S + V + so + S + V: nên
`->` Dựa vào nghĩa ta chọn `A`
- TLĐ: S + will + V-bare
- give one's pleasure
- help sb + V-bare: giúp ai làm gì
`3,` D
- HTĐ diễn tả một thói quen của ai đó
`->` HIỆN TẠI ĐƠN
( + ) S + V-s/es + O
( - ) S + don't/doesn't + V-bare + O
( ? ) (Wh-) + do/does + S + V-bare + O?
- "They" là chủ ngữ số nhiều `->` Động từ "grow" không thêm "s" hay "es"
- grow (v): trồng
`4,` D
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả một hành động, sự việc có thể xảy ra trong tương lai
`->` If + S + V-s/es, S + will/ĐTKT + V-bare + O
- like + V-ing: thích làm gì
- collect stamps (phr): thu thập những con tem
`5,` A
- give sth to sb: gửi cái gì cho ai
- as + N: như là cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.D`
`-` tobe + adj.
`-` important (adj) : quan trọng
`-` He/She/It + is.
`2.A`
`-` help sb do sth : giúp ai làm gì
`-` S + V and S + V : chỉ 2 hành động xảy ra nối tiếp (dùng để liệt kê)
`3.D`
`-` HTD : S + V-es,s
`-` I/You/We/They + V-inf.
`4.D`
`-` like V-ing : thích làm gì
`-` collect stamps : sưu tầm tem
`5.A`
`-` as sth : như là cái gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin